Trang chủ Biểu phí

Biểu phí

  • KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
  • KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI PHÒNG GIAO DỊCH BƯU ĐIỆN

BIỂU PHÍ LIENVIET24H

BIỂU PHÍ DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

Hiệu lực từ 02/05/2024

 

STT KHOẢN MỤC BIỂU PHÍ
Mức phí Phí tối thiểu Phí tối đa
A. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND
I QUẢN LÝ TÀI KHOẢN
1 Mở tài khoản Miễn phí
2 Đóng Tài khoản 10.000đ/tài khoản
II GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND
1 Nộp tiền mặt vào Tài khoản mở tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
1.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản
a Tại nơi mở tài khoản
Nộp tiền mặt bằng VND Miễn phí
b Khác nơi mở tài khoản
(i) Khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh
Nộp VND tại địa bàn quận thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh 0,01% 10.000đ
Nộp VND tại địa bàn huyện/thị xã thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh 0,01% 15.000đ
(ii) Khu vực ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh
Nộp VND tại địa bàn thành phố 0,01% 10.000đ
Nộp VND tại địa bàn huyện/thị xã 0,02% 15.000đ
c Trường hợp nộp tiền mặt VND mệnh giá nhỏ từ 5.000 đồng trở xuống và tổng số tiền mệnh giá nhỏ từ 10 triệu đồng trở lên (thực hiện thu phí trên toàn bộ số tiền mệnh giá nhỏ đã nộp.Nếu tổng số tiền mệnh giá nhỏ không đạt điều kiện trên (từ 10 triệu đồng trở lên): thực hiện thu phí theo mục a hoặc b trên đây). 0,02% 15.000đ
1.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản 0,03% 15.000đ 3.000.000đ
2 Rút tiền mặt từ Tài khoản
2.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản
2.1.1 Tại nơi mở tài khoản
a Rút tiền mặt tại địa bàn thành phố
Dưới 500 triệu đồng/ngày Miễn phí
Từ 500 triệu đồng/ngày 0,005%
b Rút tiền mặt tại địa bàn huyện/thị xã
Dưới 50 triệu/ngày Miễn phí
Từ 50 triệu đến dưới 500 triệu đồng/ngày 0,01% 10.000đ
Từ 500 triệu đến dưới 5 tỷ đồng/ngày 0,02% 15.000đ
Từ 5 tỷ đồng trở lên/ngày 0,04% 20.000đ
2.1.2 Khác nơi mở tài khoản
(i) Khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh
a Rút VND tại địa bàn quận thuộc Hà Nội, HCM 0,01% 10.000đ
b Rút VND tại địa bàn huyện/thị xã thuộc Hà Nội, HCM 0,02% 15.000đ
(ii) Khu vực ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh
a Rút VND tại địa bàn thành phố 0,02% 10.000đ
b Rút VND tại địa bàn huyện/thị xã 0,04% 15.000đ
2.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản 0,04% 15.000đ 3.000.000đ
2.3 Rút tiền mặt/chuyển khoản để gửi tiết kiệm hoặc trả nợ vay tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Miễn phí
Lưu ý: Miễn phí nộp tiền mặt, rút tiền mặt nếu chính chủ tài khoản thực hiện giao dịch.
3 Chuyển tiền đến
3.1 Chuyển khoản đến từ trong hệ thống Miễn phí
3.2 Chuyển khoản đến từ ngoài hệ thống Miễn phí
3.3 Nộp séc chuyển khoản cùng hệ thống Miễn phí
4 Chuyển tiền đi
4.1 Chuyển khoản cùng hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
4.1.1 Nhận bằng tài khoản
a Cùng chủ tài khoản
Cùng nơi mở tài khoản và giao dịch thực hiện tại nơi mở TK. Ví dụ: Chủ TK mở tại PGD Thủ Đô chuyển đến TK của chủ TK đó cũng mở tại PGD Thủ Đô. Miễn phí
Khác nơi mở tài khoản/Khác nơi thực hiện giao dịch. Ví dụ minh họa: Chủ TK mở tại PGD Thủ Đô chuyển đến TK của chủ TK đó mở tại CN Đông Đô/hoặc GD không thực hiện ở PGD Thủ Đô mà thực hiện ở CN khác. 1.000đ/giao dịch
b Khác chủ tài khoản
Chủ tài khoản và Đơn vị hưởng cùng nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản Miễn phí
Đơn vị hưởng khác nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản 0.01% 10.000đ 1.000.000đ
Giao dịch thực hiện khác nơi mở tài khoản 0.01% 15.000đ 1.000.000đ
4.1.2 Nhận bằng CMND/Hộ chiếu 0.03% 15.000đ  1.000.000đ
4.2 Chuyển khoản cho người hưởng khác hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
a Chuyển khoản cho người hưởng khác hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (nhận bằng Tài khoản, hoặc nhận bằng CMND hoặc CCCD) Trước 15h: 0.03% (Tối thiểu: 20,000đ; Tối đa: 1,000,000đ) 15.000đ 1.000.000đ
b Chuyển tiền theo lô 0,03% 10.000đ/món (tối thiểu 50.000đ/lô) 1.000.000đ/món
4.3 Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng
a Chuyển khoản từ số tài khoản/số thẻ Ngân hàng Bưu điện Liên Việt áp dụng với số tiền (≥) 500.000 VNĐ/giao dịch 0.035% 20.000đ 500.000đ
b Chuyển khoản từ số tài khoản/số thẻ Ngân hàng Bưu điện Liên Việt áp dụng với số tiền (<) 500.000 VNĐ/giao dịch 10.000đ/giao dịch
4.4 Chuyển tiền sau giờ cut-off time 0.04% 20.000đ 1.000.000đ
Lưu ý:
– Trường hợp Khách hàng (không bao gồm Khách hàng là Cán bộ nhân viên Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (CBNV LPBank) rút tiền mặt, chuyển khoản trực tiếp tại quầy (từ 100.000.000 đồng trở lên) trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào Tài khoản, thu thêm phí kiểm đếm (Phần dịch vụ ngân quỹ);
– Miễn phí đối với trường hợp CBNV LPBank thực hiện các giao dịch trên (Áp dụng với mục 1.1, 1.2 và mục 4.1);
– Miễn phí Khách hàng nộp tiền để trả nợ khoản vay phát sinh tại LPBank.
– Miễn phí đối với trường hợp Khách hàng nộp tiền mặt, chuyển khoản vào các tài khoản chuyên thu của ngân hàng liên quan đến các dịch vụ thu hộ.
– Mục 4 trên đây không áp dụng đối với Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam (VNPost) bao gồm VNPost và các Bưu điện tỉnh/thành phố, Bưu điện Trung tâm, Bưu điện huyện trực thuộc VNPost và các Đơn vị khác trực thuộc VNPost.
4.5 DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUA HỆ THỐNG ĐIỂM GIAO DỊCH CỦA VNPOST
4.5.1 Cước cơ bản
a Đến 3 triệu đồng
Cước nội tỉnh 0.95% 20.000đ
Cước ngoại tỉnh 1.23% 25.000đ
b Trên 3 triệu đồng đến 10 triệu đồng
Cước nội tỉnh 35.000đ
Cước ngoại tỉnh 40.000đ
c Trên 10 triệu đồng đến 50 triệu đồng
Cước nội tỉnh 45.000đ
Cước ngoại tỉnh 51.000đ
d Trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
Cước nội tỉnh 55.000đ
Cước ngoại tỉnh 61.000đ
e Trên 100 triệu đồng đến 200 triệu đồng
Cước nội tỉnh 90.000đ
Cước ngoại tỉnh 120.000đ
4.5.2 Cước dịch vụ cộng thêm
a Trả tiền tại địa chỉ 0,1%/Tổng số tiền chuyển 10.000đ 100.000đ
b Thư thông báo thông tin trả tiền 2.727đ
c Thư báo trả 7.273đ
5 Phí tra soát/thoái hối lệnh chuyển tiền theo yêu cầu của Khách hàng 25.000đ/giao dịch
B. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ
I QUẢN LÝ TÀI KHOẢN
1 Mở tài khoản Miễn phí
2 Đóng Tài khoản 5 USD/EUR
II GIAO DỊCH TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ
1 Nộp tiền mặt vào Tài khoản
1.1 Ngoại tệ USD
a Đối với loại có mệnh giá >=50USD 0,15% 2 USD
b Đối với loại có mệnh giá < 50USD 0,25% 2 USD
1.2 Ngoại tệ khác 0,4% 2 USD
2 Rút tiền mặt từ Tài khoản
2.1 Lấy tiền mặt VND Miễn phí
2.2 Lấy tiền mặt USD/ngoại tệ khác
a Cùng tỉnh thành phố nơi mở Tài khoản 0,15% 2 USD/EUR
b Khác tỉnh thành phố nơi mở Tài khoản 0,2% 2 USD/EUR
c Rút tiền mặt/chuyển khoản để gửi tiết kiệm hoặc trả nợ vay tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Miễn phí
3 Chuyển tiền đến
3.1 Từ trong nước Miễn phí
4 Chuyển tiền đi
4.1 Chuyển khoản cùng hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
a Cùng chủ tài khoản Miễn phí
b Khác chủ tài khoản
Cùng nơi mở và giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản  Miễn phí
Khác nơi mở hoặc giao dịch thực hiện khác nơi mở tài khoản 0.01% 1 USD/EUR 30 USD/EUR
4.2 Chuyển khoản trong nước khác hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 0.03% 6 USD/EUR 100 USD/EUR
Lưu ý: Trường hợp Khách hàng rút tiền mặt, chuyển khoản bằng ngoại tệ trực tiếp tại quầy trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào Tài khoản, thu thêm phí kiểm đếm (Phần dịch vụ ngân quỹ).
5 Phí tra soát theo yêu cầu của Khách hàng 3 USD/EUR/lần
+ Phí thực tế phát sinh
6 Thoái hối lệnh chuyển tiền
6.1 Trong hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 1 USD/EUR/lần
6.2 Ngoài hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 3 USD/EUR/lần
+ Phí thực tế phát sinh
C. GIAO DỊCH TIỀN MẶT
I NỘP TIỀN MẶT ĐỂ CHUYỂN ĐI CHO NGƯỜI NHẬN BẰNG CMND TRONG HỆ THỐNG
1 Cùng tỉnh thành phố 0,04% 25.000đ 1.000.000đ
2 Khác tỉnh thành phố 0,05% 25.000đ 1.500.000đ
II NỘP TIỀN MẶT ĐỂ CHUYỂN ĐI NGOÀI HỆ THỐNG (NHẬN BẰNG TÀI KHOẢN, HOẶC NHẬN BẰNG CMND)
1 Chuyển tiền qua Kênh thanh toán điện tử liên ngân hàng và các kênh thanh toán song phương, đa phương khác 0,05% 25.000đ 2.500.000đ
2 Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 0.055% 25.000đ 500.000đ
III NHẬN TIỀN BẰNG CMND
1 Nhận tiền bằng CMND đối với VND
1.1 Chuyển đến từ trong hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Miễn phí
1.2 Chuyển đến từ ngoài hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 0,02% 15.000đ 500.000đ
2 Nhận tiền bằng CMND đối với Ngoại tệ 0,2 USD/tờ 2 USD
IV PHÍ TRA SOÁT/THOÁI HỐI LỆNH CHUYỂN TIỀN THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG BẰNG TIỀN MẶT
20.000đ/món
D. GIAO DỊCH TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
I GỬI TIỀN TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN Miễn phí
II GỬI TIỀN TIẾT KIỆM KHÔNG KỲ HẠN
1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở sổ tiết kiệm Miễn phí
2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở sổ tiết kiệm (miễn phí đối với trường hợp chính chủ gửi tiền tiết kiệm)
2.1 Nộp VND 0,03% 15.000đ 500.000đ
2.2 Nộp ngoại tệ 0,15% 1 USD
III RÚT TIỀN GỬI TIẾT KIỆM
1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở sổ tiết kiệm Miễn phí
2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở sổ tiết kiệm
2.1 Rút tiền mặt
a Rút VND 0,02% 15.000đ 500.000đ
b Rút ngoại tệ 0,15% 1 USD
2.2 Rút tiền gửi tiết kiệm trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày gửi
a Rút VND 0.02% 15.000đ 1.000.000đ
b Rút ngoại tệ 0,15% 1 USD
2.3 Các trường hợp khác
a Trường hợp Khách hàng rút và gửi lại tiết kiệm cho chính mình, rút để trả nợ vay Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Miễn phí (cho phần tiền gửi lại hoặc phần tiền trả nợ vay Ngân hàng Bưu điện Liên Việt)
b Trường hợp Khách hàng rút tiền tiết kiệm khi đáo hạn hoặc sau kỳ hạn gửi đầu tiên, rút tiền theo các sản phẩm tiền gửi rút gốc từng phần của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Miễn phí
c Trường hợp Khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm và gửi lại trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày gửi đầu tiên Miễn phí (cho phần tiền gửi lại)
Lưu ý: Miễn phí đối với trường hợp Cán bộ nhân viên Ngân hàng Bưu điện Liên Việt thực hiện giao dịch rút tiền gửi tiết kiệm khác tỉnh/thành phố nơi mở sổ tiết kiệm.
IV PHÍ XÁC NHẬN THÔNG BÁO MẤT SỔ TIẾT KIỆM
1 Xác nhận thông báo mất sổ tiết kiệm không cấp lại sổ mới 20.000đ
2 Xác nhận thông báo mất sổ tiết kiệm cấp lại sổ mới 30.000đ
V CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU 30.000đ/lần
E. GIAO DỊCH SÉC TRONG NƯỚC
I PHÍ CUNG ỨNG SÉC 13.500đ/quyển
II PHÍ BẢO CHI SÉC 10.000đ/tờ
III THANH TOÁN SÉC
1 Séc lĩnh tiền mặt Thu theo phí rút tiền mặt từ Tài khoản
2 Séc chuyển khoản Thu theo phí chuyển tiền
IV THÔNG BÁO SÉC KHÔNG ĐỦ KHẢ NĂNG THANH TOÁN 30.000đ/lần
V THU HỘ SÉC DO NGÂN HÀNG TRONG NƯỚC PHÁT HÀNH 4.000đ/tờ
VI PHÍ THÔNG BÁO MẤT SÉC 50.000đ/lần
F. DỊCH VỤ NGÂN QUỸ
I KIỂM ĐẾM TIỀN HỘ
1 Kiểm đếm tại Trụ sở Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
1.1 Kiểm đếm VND 0,03% 15.000đ 5.000.000đ
1.2 Kiểm đếm Ngoại tệ (kiểm tra thật, giả, số lượng) 0,2USD/tờ 2 USD
2 Kiểm đếm tại địa điểm Khách hàng yêu cầu ngoài Trụ sở Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Như kiểm đếm tại trụ sở Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
+ Chi phí thực tế phát sinh
II ĐỔI TIỀN
1 Đổi tiền VND
1.1 Đổi tiền có mệnh giá lớn lấy mệnh giá nhỏ Miễn phí
1.2 Đổi tiền có mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn 0,05% 5.000đ
1.3 Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông (rách, bẩn) Miễn phí
2 Đổi tiền mặt Ngoại tệ
2.1 Đổi tiền mặt ngoại tệ giá trị lớn lấy giá trị nhỏ Miễn phí
2.2 Đổi tiền mặt ngoại tệ giá trị nhỏ lấy giá trị lớn
a USD
Lấy loại nhỏ hơn 50 USD 1,5% 2 USD
Lấy loại 50, 100 USD 2,0% 2 USD
b Ngoại tệ khác 2,0% 2 USD
III THU, CHI TIỀN MẶT TẠI ĐỊA ĐIỂM THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG
1 Thu tiền mặt 0 – 0,2%/lần
2 Chi tiền mặt 0 – 0,2%/lần
IV CẤT GIỮ HỘ TÀI SẢN
1 Phí giữ hộ tiền mặt thu theo túi niêm phong 0,04%/giá trị
kê khai/đêm
2 Tài sản quý 0,05%/giá trị
kê khai/đêm
3 Tài liệu quan trọng và tài sản khác (bao gồm Giấy tờ có giá)
3.1 Cân nặng nhỏ hơn 100gram 30.000đ/tháng
3.2 Cân nặng từ 100gram đến dưới 500gram 60.000đ/tháng
3.3 Cân nặng từ 500gram đến dưới 1000gram 100.000đ/tháng
3.4 Cân nặng từ 1000gram đến 5000gram 200.000đ/tháng
3.5 Cân nặng trên 5000gram, cứ mỗi 100gram tăng thêm so với 5000gram 10.000đ/tháng
4 Phí xác nhận mất hồ sơ cất giữ hộ tài sản 20.000đ/lần
5 Phí giữ hộ tiền mặt qua đêm 0,025%/giá trị kê khai + Phí kiểm đếm tiền mặt (nếu có)
G. PHÍ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU
(Áp dụng chung đối với Tài khoản TGTT VND, TGTT Ngoại tệ, Tài khoản Tiền gửi Tiết kiệm)
I PHÍ CUNG CẤP SAO KÊ TÀI KHOẢN (MIỄN PHÍ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN)
1 Sao kê định kỳ hàng tháng
Tại ĐVKD mở tài khoản Miễn phí
Khác ĐVKD mở tài khoản 15.000đ/sao kê/tháng
2 Sao kê bất thường
2.1 In lại sao kê các giao dịch trong quá khứ- in đến 12 tháng 20.000đ/sao kê/tháng
2.2 In lại sao kê các giao dịch trong quá khứ- in trên 12 tháng (bắt đầu từ tháng thứ 13) 30.000đ/ sao kê/tháng
II XÁC NHẬN SỐ DƯ TÀI KHOẢN, SỔ TIẾT KIỆM
1 Xác nhận bằng Tiếng Việt 30.000đ/bản đầu tiên
5.000đ/bản thứ hai trở đi
2 Xác nhận bằng Tiếng Anh/song ngữ Anh – Việt 50.000 đ/bản đầu tiên
5.000 đ/bản thứ hai trở đi
III PHONG TỎA TÀI KHOẢN, SỔ TIẾT KIỆM
1 Phong tỏa theo yêu cầu của Khách hàng (ngoài mục đích bảo đảm tiền vay khi vay vốn tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt) 50.000đ/lần phong tỏa
2 Phong tỏa khác 50.000đ/lần phong tỏa
Lưu ý: Giao Giám đốc ĐVKD được quyền thu hoặc không hthu hoặc giảm phí phong tỏa tài khoản tiết kiệm online trên kênh Ví Việt, LienViet24h
H. THANH TOÁN QUỐC TẾ
I CHUYỂN TIỀN ĐI
1 Phát hành lệnh chuyển tiền 0.2% 10 USD
2 Tra soát/ Điều chỉnh lệnh chuyển tiền 10 USD/lần (+ Phí ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí)
3 Hủy lệnh chuyển tiền 10 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí)
II CHUYỂN TIỀN ĐẾN/KIỀU HỐI
1 Phí kiều hối 0.05% 4 USD 150 USD
2 Tra soát/Điều chỉnh lệnh chuyển tiền đến 5 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí)
3 Thoái hối lệnh chuyển tiền đến 10 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí)
Lưu ý: Không áp dụng với dịch vụ chuyển tiền Western Union
III PHÍ KHÁC
Lưu ý: Đối với các loại tiền khác thu theo thỏa thuận hoặc theo thực tế phát sinh
I.ĐIỆN PHÍ QUỐC TẾ
1 Điện phí chuyển tiền 10 USD/điện
2 Điện phí khác (tu chỉnh; tra soát T/T, thoái hối, xác thực giao dịch của Khách hàng…) 15 USD/điện
J. BẢO LÃNH TRONG NƯỚC
I PHÍ PHÁT HÀNH THƯ BẢO LÃNH
1 Theo mẫu của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Miễn phí
2 Theo mẫu của Khách hàng 200.000đ/bản
3 Phí phát hàng Thư bảo lãnh song ngữ hoặc tiếng Anh
Theo mẫu của Ngân hàng 200.000đ/bản
Khác mẫu của Ngân hàng 400.000đ/bản
II PHÍ BẢO LÃNH
1 Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh 200.000đ/bản
1.1 Bảo lãnh dự thầu 0,36%/năm
1.2 Bảo lãnh vay vốn 0,72%/năm
1.3 Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 0,60%/năm
1.4 Bảo lãnh khác 0,48%/năm
2 Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh
2.1 Phần giá trị bảo lãnh được ký quỹ 250.000đ/bản
a Bảo lãnh dự thầu 0,36%/năm
b Bảo lãnh vay vốn 0,72%/năm
c Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 0,60%/năm
d Bảo lãnh khác 0,48%/năm
2.2 Phần giá trị bảo lãnh được đảm bảo bằng Giấy tờ có giá của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 300.000đ/bản
a Bảo lãnh dự thầu 0,72%/năm
b Bảo lãnh vay vốn 1,08%/năm
c Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 0,96%/năm
d Bảo lãnh khác 0,84%/năm
2.3 Phần giá trị bảo lãnh được đảm bảo bằng Giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng khác 350.000đ/bản
a Bảo lãnh dự thầu 1,56%/năm
b Bảo lãnh vay vốn 1,92%/năm
c Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 1,80%/năm
d Bảo lãnh khác 1,68%/năm
2.4 Phần giá trị bảo lãnh được đảm bảo bằng tài sản cầm cố thế chấp khác 400.000đ/bản
a Bảo lãnh dự thầu 1,68%/năm
b Bảo lãnh vay vốn 2,04%/năm
c Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 1,92%/năm
d Bảo lãnh khác 1,80%/năm
2.5 Phần giá trị bảo lãnh được bảo lãnh không đủ TSBĐ (Tín chấp) 500.000đ/bản
a Bảo lãnh dự thầu 2,28%/năm
b Bảo lãnh vay vốn 3,12%/năm
c Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 3,00%/năm
d Bảo lãnh khác 2,40%/năm
2.6 Phần giá trị bảo lãnh được bảo lãnh bởi Bên thứ ba 450.000đ/bản
a Bảo lãnh dự thầu 1,92%/năm
b Bảo lãnh vay vốn 2,25%/năm
c Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 2,15%/năm
d Bảo lãnh khác 1,85%/năm
Lưu ý: Trường hợp khoản bảo lãnh áp dụng nhiều biện pháp bảo đảm khác nhau, mức phí tối thiểu được tính theo mức phí tối thiểu cao nhất của biện pháp bảo đảm áp dụng cho khoản bảo lãnh.
III SỬA ĐỔI THƯ BẢO LÃNH
1 Sửa đổi tăng tiền/ gia hạn Như phí bảo lãnh, tính trên số tiền và thời hạn gia tăng 200.000đ/bản
2 Sửa đổi khác 200.000đ/bản
IV HỦY THƯ BẢO LÃNH
1 Hủy do bảo lãnh hết hiệu lực Miễn phí
2 Hủy theo đề nghị của Khách hàng 200.000đ/bản
V CAM KẾT PHÁT HÀNH BẢO LÃNH NẾU KHÁCH HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN 250.000đ/bản
VI XÁC NHẬN BẢO LÃNH 1,8%/năm 250.000đ/bản
VI PHÁT HÀNH THƯ BẢO LÃNH DỰA VÀO BẢO LÃNH ĐỐI ỨNG 1,56%/năm trên trị giá bảo lãnh 200.000đ/bản
VII PHÍ ĐỐI BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẢO LÃNH 200.000đ/bản
VIII THAY ĐỔI TÀI SẢN BẢO ĐẢM BẢO LÃNH Thu bổ sung phần phí tăng hoặc thu theo thỏa thuận
IX PHÍ THANH TOÁN NGHĨA VỤ BẢO LÃNH DO LPBANK PHÁT HÀNH 0,2%*Số tiền bảo lãnh 200.000đ/bản
X PHÍ CẤP LẠI THƯ BẢO LÃNH (bản sao có dấu sao y của Ngân hàng) theo đề nghị của Khách hàng 200.000đ/bản
K. PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN BẢO ĐẢM
I PHÍ MƯỢN HỒ SƠ TSBĐ
Đối với mục đích phục vụ cho việc hoàn thiện pháp lý TSBĐ làm tăng tính pháp lý, an toàn hơn cho LPBank (ví dụ cấp tín dụng cho dự án: giai đoạn đầu tư LPBank có thể giữ các chứng từ liên quan đến chi phí hình thành nên tài sản, sau đó sẽ phải xuất mượn để hoàn thiện thủ tục khác: cấp GCN QSDĐ…) Miễn phí
Đối với mục đích phục vụ nhu cầu riêng của Khách hàng 200.000đ/tài sản/lần
II PHÍ THAY ĐỔI TSBĐ THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG
Giấy tờ có giá của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Miễn phí
Tài sản khác Theo thỏa thuận 200.000đ/lần Không quy định
III PHÍ CẤP BẢN SAO GIẤY TỜ TSBĐ 100.000đ/lần/bản
IV PHÍ GIẢI CHẤP TỪNG PHẦN TSBĐ
Đối với GTCG, chứng từ 50.000đ/lần
Đối với tài sản khác 100.000đ/lần
L. DỊCH VỤ KHÁC
I PHÁT HÀNH THU XẾP TÍN DỤNG 0,01%/số tiền thu xếp tín dụng 100.000.000đ
II ỦY THÁC THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 0,2%/số tiền thanh toán/lần 100.000đ
III PHÍ PHÁT HÀNH GIẤY XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG ĐỂ XIN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG 50.000đ/bản
IV SAO LỤC LẠI CHỨNG TỪ
1 Chứng từ giao dịch đến 12 tháng 10.000đ/chứng từ
2 Chứng từ giao dịch trên 12 tháng 50.000đ/chứng từ
V BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚC
1 Phí bao thanh toán 0-0,3%/số dư bao thanh toán trong nước 300.000đ
2 Phí gia hạn bao thanh toán 0-0,3%/số dư bao thanh toán trong nước được gia hạn 300.000đ
VI THÔNG BÁO MẤT GIẤY TỜ CÓ GIÁ 75.000đ/1 Giấy tờ
VII CHUYỂN NHƯỢNG GIẤY TỜ CÓ GIÁ 50.000đ/1 Giấy tờ
VIII GIẢI QUYẾT NHẬN HỒ SƠ THỪA KẾ 50.000đ/1 bộ hồ sơ
IX PHÍ KHÁC Phí thu đối với các dịch vụ khác thực hiện theo quy định của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt tại các sản phẩm cụ thể. Tối thiểu 10.000đ
X PHÍ CAM KẾT RÚT VỐN KỂ TỪ THỜI ĐIỂM THỎA THUẬN CHO VAY CÓ HIỆU LỰC (căn cứ theo ngày ký Hợp đồng tín dụng) ĐẾN NGÀY GIẢI NGÂN VỐN VAY LẦN ĐẦU
1 Rút ngay trong ngày Hợp đồng tín dụng có hiệu lực Miễn phí
2 Rút vốn sau ngày Hợp đồng tín dụng có hiệu lực
2.1 Thời gian rút vốn trong vòng 7 ngày làm việc của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 50.000đ
2.2 Thời gian rút vốn <= 1 tháng (trừ mục 2.1 trên đây) 0,03%* Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng 500.000đ 10.000.000đ
2.3 Thời gian rút vốn từ 1 – 6 tháng 0,04%* Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng 500.000đ 50.000.000đ
2.4 Thời gian rút vốn >= 6 tháng 0,05%* Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng 500.000đ 100.000.000đ
Lưu ý: 1. Nguyên tắc và thời điểm thu phí: Chỉ thực hiện thu phí 01 lần duy nhất kể từ thời điểm thỏa thuận cho vay có hiệu lực đến ngày giải ngân vốn vay lần đầu và thực hiện thu vào ngày giải ngân vốn vay lần đầu. 2. Miễn phí Cam kết rút vốn đối với (i) Hợp đồng Hạn mức thấu chi; (ii) Hợp đồng cho vay cầm cố STK/HĐTG/GTCG khác tại quầy có thời hạn <=6 tháng và Cho vay cầm cố các khoản tiền gửi tiết kiệm trên Ví Việt và (iii) Khách hàng tái cấp HMTD và còn dư nợ/số dư HMTD cũ.
XI PHÍ CẤP GIẤY ĐI ĐƯỜNG ĐỐI VỚI XE Ô TÔ 20.000đ

LƯU Ý SỬ DỤNG BIỂU PHÍ

I. Ký hiệu từ (1) đến (12) tại biểu phí trên được hiểu như sau
(1) Thời gian tính phí mở L/C được xác định từ thời điểm mở L/C đến thời điểm hết hạn hiệu lực L/C và được tính theo số ngày thực tế (không làm tròn tháng). Trị giá tính phí phát hành L/C là trị giá L/C bao gồm cả dung sai tối đa (nếu có)
(2) Thời gian tính phí được xác định từ ngày LPBank chấp nhận thanh toán L/C đến ngày thanh toán L/C theo số ngày thực tế (không làm tròn tháng). Ví dụ: Ngày chấp nhận thanh toán L/C là ngày 24/11/2014, ngày thanh toán là 30/11/2014, thời gian tính phí sẽ là 07 ngày
(3) I. Công thức xác định phí bảo lãnh:
Phí bảo lãnh = (tỷ lệ phí x thời gian bảo lãnh theo ngày thực tế x giá trị bảo lãnh)/365
Trong đó:
– Tỷ lệ phí: Thực hiện theo Biểu phí dịch vụ của Ngân hàng từng thời kỳ;
– Thời gian bảo lãnh để tính phí: Được tính từ ngày khoản bảo lãnh có hiệu lực đến ngày chấm dứt nghĩa vụ bảo lãnh của Ngân hàng.
– Giá trị bảo lãnh: Được lấy theo số dư bảo lãnh ban đầu khi phát hành bảo lãnh.
– ĐVKD chủ động quyết định thời gian bảo lãnh để tính phí trường hợp khoản bảo lãnh có ngày phát hành bảo lãnh trước ngày hiệu lực bảo lãnh, bảo đảm thời gian tính phí tối thiểu phải bằng thời gian tính phí từ ngày khoản bảo lãnh có hiệu lực đến ngày chấm dứt nghĩa vụ bảo lãnh của Ngân hàng.
II. Cách thức thu phí bảo lãnh:
1. Bảo lãnh có xác định thời hạn cụ thể
a. Đối với phần số dư bảo lãnh có TSBĐ và/hoặc ký quỹ: Giao Giám đốc ĐVKD chủ động lựa chọn 1 phương thức thu phí trong các phương thức sau:
– Thu phí một lần trước khi phát hành cam kết bảo lãnh; hoặc
– Thu phí một lần vào cuối kỳ trước khi tất toán bảo lãnh; hoặc
– Thu phí định kỳ theo thỏa thuận với Khách hàng, đảm bảo toàn bộ phí bảo lãnh phải được thu trước khi tất toán bảo lãnh.
b. Đối với phần số dư bảo lãnh không có TSBĐ và/hoặc ký quỹ: Bắt buộc thực hiện một lần trước khi phát hành cam kết bảo lãnh.
2. Bảo lãnh không xác định thời hạn cụ thể
a. Đối với phần số dư bảo lãnh có TSBĐ và/hoặc ký quỹ: Giao Giám đốc ĐVKD chủ động lựa chọn 1 phương thức thu phí trong các phương thức sau:
– Thu phí một lần vào cuối kỳ trước khi tất toán bảo lãnh; hoặc
– Thu phí định kỳ theo thỏa thuận với Khách hàng, đảm bảo toàn bộ phí bảo lãnh phải được thu trước khi tất toán bảo lãnh.
b. Đối với phần số dư bảo lãnh không có TSBĐ và/hoặc ký quỹ: Trình Tổng Giám đốc hoặc các cấp có thẩm quyền do Tổng Giám đốc ủy quyền trong từng thời kỳ phê duyệt đối với từng trường hợp cụ thể.
3. Quy định khác
– Trường hợp ĐVKD thu phí khác với các cách thức nêu trên, ĐVKD trình Tổng Giám đốc hoặc các cấp có thẩm quyền do Tổng Giám đốc ủy quyền trong từng thời kỳ.
– Phí bảo lãnh đã thu không hoàn lại vì bất kỳ lý do gì.
– Trường hợp Khách hàng chấm dứt bảo lãnh trước hạn, ĐVKD bắt buộc thu phần phí bảo lãnh đối với thời gian bảo lãnh thực tế; đối với thời gian bảo lãnh còn lại, giao Giám đốc ĐVKD chủ động quyết định mức phí bảo lãnh áp dụng đối với Khách hàng cụ thể.
(4) Giá trị gói tài chính được tính theo doanh thu hoặc giá trị đầu tư dự án hoặc kế hoạch tài chính, … theo thỏa thuận giữa Khách hàng và Ngân hàng. (Thu theo định kỳ tháng, quý, năm theo thỏa thuận giữa Khách hàng và Ngân hàng)
(5) Đây là các loại phí không bao gồm thuế giá trị gia tăng do các loại phí này thuộc đối tượng không chịu thuế theo Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính.
(6) Phí chung: Tỷ lệ chia sẻ phí (đã thỏa thuận giữa Người thụ hưởng thứ 1 và thứ 2), được Người thụ hưởng thứ 1 thể hiện trên Giấy yêu cầu chuyển nhượng thư tín dụng khi phát hành L/C chuyển nhượng.
(7) Bất kì sự kiện nào phát sinh việc đi điện Swift, ĐVKD đều phải thực hiện thu phí cho điện Swift được thực hiện đó. Điện phí tại sản phẩm này cũng được thu như Điện phí quốc tế trong Biểu phí hiện hành.
(8)  Phí cam kết UPAS L/C = (Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS L/C+ x) %/năm * Thời gian trả chậm * Trị giá bộ chứng từ
– x% là phần phí LPBank thu thêm ngoài Tỷ lệ phí LPBank phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS L/C, nhằm bù đắp rủi ro mà LPBank có thể gánh chịu từ dịch vụ này. ĐVKD được chủ động quyết định tỷ lệ x%/năm nhưng không thấp hơn 0,6%/năm;
– Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS L/C: Thu theo thực tế phát sinh;
– Thời gian trả chậm được xác định từ ngày LPBank đi điện chấp nhận thanh toán UPAS L/C đến ngày đáo hạn thanh toán (bao gồm cả ngày đầu và ngày cuối).
(9) – Tính phí tu chỉnh LC nhập khẩu:
+ Tu chỉnh tăng tiền: tính trên tỷ lệ % tương tự phí mở LC cho phần trị giá tăng thêm, tính từ thời điểm phát hành LC đến thời điểm hết hạn LC.
+ Tu chỉnh gia hạn LC: tính trên trị giá chưa thực hiện của LC từ ngày hết hạn LC cũ đến ngày hết hạn LC mới hoặc từ ngày tu chỉnh gia hạn LC đến ngày hết hiệu lực LC mới trong trường hợp ngày tu chỉnh LC sau ngày hết hạn LC cũ.
+ Nếu trong 1 giao dịch tu chỉnh LC vừa có các nội dung tu chỉnh tăng tiền, gia hạn hiệu lực của LC và tu chình khác, phí tu chỉnh sẽ bằng tổng của tất cả các nội dung tu chỉnh đã thực hiện.
(10) – Tính phí chấp nhận thanh toán bộ chứng từ/hối phiếu trả chậm theo UPAU L/C:
+ Thời gian tính phí được xác định từ ngày LPBank gửi chấp nhận thanh toán trước hạn bộ chứng từ/hối phiếu trả chậm đến ngày Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU L/C thực hiện thanh toán trước hạn cho người thụ hưởng theo số ngày thực tế (không làm tròn tháng). Ví dụ: Ngày gửi chấp nhận thanh toán trước hạn là ngày 24/11/2020, ngày thanh toán trước hạn cho người thụ hưởng là 30/11/2020, thời gian tính phí sẽ là 07 ngày.
(11) – Lưu ý cách tính Phí cam kết UPAU L/C:
– Phí cam kết UPAU L/C= (Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU L/C+ x) %/năm * Thời gian tài trợ * Trị giá bộ chứng từ
– x% là phần phí LPBank thu thêm ngoài Tỷ lệ phí LPBank phải trả Ngân hàng cùng cấp dịch vụ UPAU L/C nhằm bù đắp rủi ro mà LPBank có thể gánh chịu từ dịch vụ này. ĐVKD được chủ động quyết định tỷ lệ x%/năm nhưng không thấp hơn 0,6%/năm;
– Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU L/C: Thu theo thực tế phát sinh;
– Thời gian tài trợ được xác định từ ngày Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU L/C thanh toán trước hạn cho Người thụ hưởng theo chỉ thị của LPBank đến ngày đáo hạn thanh toán hối phiếu/bộ chứng từ trả chậm theo quy định của L/C (bao gồm cả ngày đầu và ngày cuối).
(12)  Phí cam kết UPAS L/C nội địa = (Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS L/C+ x) %/năm * Thời gian trả chậm * Trị giá bộ chứng từ
– x% là phần phí LPBank thu thêm ngoài Tỷ lệ phí LPBank phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS L/C, nhằm bù đắp rủi ro mà LPBank có thể gánh chịu từ dịch vụ này. ĐVKD được chủ động quyết định tỷ lệ x%/năm theo nguyên tắc:
+ thời hạn trả chậm ≤ 3T: tối thiểu 4,3%/năm
+ thời hạn trả chậm từ 3T đến  ≤ 6T: tối thiểu 4,3%/năm
+ thời hạn trả chậm từ 6T đến ≤ 9T: tối thiểu 5,0%/năm
+ thời hạn trả chậm từ 9T đến ≤12T: tối thiểu 5,0%/năm
– Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS L/C: Thu theo thực tế phát sinh;
– Thời gian trả chậm được xác định từ ngày LPBank đi điện chấp nhận thanh toán UPAS L/C đến ngày đáo hạn thanh toán (bao gồm cả ngày đầu và ngày cuối).
Lưu ý: Trong từng thời kỳ, nếu Ngân hàng ban hành chính sách khác, ĐVKD chủ động áp dụng cho phù hợp.
II. Lưu ý chung
1 Biểu phí này chưa bao gồm thuế GTGT. Trừ khi có ghi chú khác, tất cả các mục phí tại biểu phí này đều áp dụng thu thuế GTGT.
2 Một năm bằng 365 ngày
3 LPBank không hoàn trả lại phí đã thu trong trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ dịch vụ hoặc dịch vụ không được thực hiện vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của LPBank gây ra.
4 Giám đốc Đơn vị kinh doanh được quyền chủ động quyết định thu phí cao hơn so với mức phí quy định tại biểu phí Dịch vụ ngân hàng trên cơ sở thỏa thuận với Khách hàng. Việc thỏa thuận phải được thể hiện bằng văn bản riêng hoặc quy định rõ thành điều khoản trong Hợp đồng cung cấp dịch vụ được Khách hàng và LPBank cùng ký.
5 Tùy từng trường hợp và tính chất giao dịch cụ thể, LPBank có thể thu các phí khác ngoài các loại phí Quy định trong Biểu phí trên cơ sở đảm bảo tuân thủ quy định của Pháp luật hiện hành và có thỏa thuận với khách hàng.
6 Đối với phí dịch vụ quy định bằng ngoại tệ, trường hợp phải thu bằng VND sẽ tính theo tỷ giá bán ngoại tệ do LPBank công bố tại thời điểm bán.
7 Các chi phí thực tế khác như thuế, các chi phí phải trả cho ngân hàng nước ngoài tham gia dịch vụ, nếu có, sẽ thu theo thực chi.
8 Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch vụ tùy theo tính chất của loại dịch vụ đó.
9 Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông theo quy định của NHNN, các đơn vị không được thu phí cao hơn so với mức quy định.
10 Phí Kiều hối: Phí nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến; (Chỉ áp dụng đối với Người thụ hưởng là người trong nước theo quy định của pháp luật về Ngoại hối).
11 Số dư bình quân tháng =

Trong đó: – mi là Số dư trên Tài khoản cuối ngày i trong tháng.
– n là Số ngày thực tế trong tháng theo lịch. Đối với tháng đầu tiên mở Tài khoản, n = số ngày thực tế trong tháng – Số ngày chưa mở Tài khoản trong tháng.

12 Đối với các Khách hàng được áp dụng cơ chế ưu đãi phí riêng thì thực hiện theo Thông báo phê duyệt ưu đãi phí riêng đó (như Khách hàng VNPOST, BHXH…).
13 (1) Lưu ý cách tính phí: Chấp nhận thanh toán bộ chứng từ/hối phiếu trả chậm
– Thời gian tính phí được xác định từ ngày LPBank gửi chấp nhận thanh toán trước hạn bộ chứng từ/hối phiếu trả chậm đến ngày NHĐL thực hiện thanh toán trước hạn cho người thụ hưởng theo số ngày thực tế (không làm tròn tháng). Ví dụ: Ngày gửi chấp nhận thanh toán trước hạn là ngày 24/11/2020, ngày thanh toán trước hạn cho người thụ hưởng là 30/11/2020, thời gian tính phí sẽ là 07 ngày.

 

BIỂU PHÍ DÀNH CHO KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP

STT KHOẢN MỤC BIỂU PHÍ Mã phí
Mức phí Phí tối thiểu Phí tối đa
A. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND
I QUẢN LÝ TÀI KHOẢN
1 Mở tài khoản Miễn phí MOTK0DN
2 Đóng Tài khoản 50.000đ/1 Tài khoản DOTK0DN
II GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND
1 Nộp tiền mặt vào Tài khoản mở tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
1.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản
a Tại nơi mở tài khoản
Nộp tiền mặt bằng VND Miễn phí NT010DN
b Khác nơi mở tài khoản
(i) Khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh
Nộp VND tại địa bàn quận thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh 0,01% 10.000đ NT020DN
Nộp VND tại địa bàn huyện/thị xã thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh 0,01% 15.000đ NT030DN
(ii) Khu vực ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh
Nộp VND tại địa bàn thành phố 0,01% 10.000đ NT040DN
Nộp VND tại địa bàn huyện/thị xã 0,02% 15.000đ NT050DN
c Trường hợp nộp tiền mặt VND mệnh giá nhỏ từ 5.000 đồng trở xuống và tổng số tiền mệnh giá nhỏ từ 10 triệu đồng trở lên (thực hiện thu phí trên toàn bộ số tiền mệnh giá nhỏ đã nộp. Nếu tổng số tiền mệnh giá nhỏ không đạt điều kiện trên (từ 10 triệu đồng trở lên): thực hiện thu phí theo mục a hoặc b trên đây). 0,02% 15.000đ NT060DN
1.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản 0,03% 15.000đ 3.000.000đ NT070DN
2 Rút tiền mặt từ Tài khoản
2.1 Cùng tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản
2.1.1 Tại nơi mở tài khoản
a Rút tiền mặt tại địa bàn thành phố
Dưới 500 triệu đồng/ngày Miễn phí RT010DN
Từ 500 triệu đồng/ngày 0,005% RT020DN
b Rút tiền mặt tại địa bàn huyện/thị xã
Dưới 50 triệu/ngày Miễn phí RT030DN
Từ 50 triệu đến dưới 500 triệu đồng/ngày 0,01% 10.000đ RT040DN
Từ 500 triệu đến dưới 5 tỷ đồng/ngày 0,02% 15.000đ RT050DN
Từ 5 tỷ đồng trở lên/ngày 0,04% 20.000đ RT060DN
2.1.2 Khác nơi mở tài khoản
(i) Khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh
a Rút VND tại địa bàn quận thuộc Hà Nội, HCM 0,01% 10.000đ RT070DN
b Rút VND tại địa bàn huyện/thị xã thuộc Hà Nội, HCM 0,02% 15.000đ RT080DN
(ii) Khu vực ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh
a Rút VND tại địa bàn thành phố 0,02% 10.000đ RT090DN
b Rút VND tại địa bàn huyện/thị xã 0,04% 15.000đ RT100DN
2.2 Khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản 0,04% 15.000đ 3.000.000đ RT110DN
2.3 Rút tiền mặt/chuyển khoản để gửi tiết kiệm hoặc trả nợ vay tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Miễn phí RT120DN
3 Chuyển tiền đến
3.1 Chuyển khoản đến từ trong hệ thống Miễn phí CT010DN
3.2 Chuyển khoản đến từ ngoài hệ thống Miễn phí CT020DN
3.3 Nộp séc chuyển khoản cùng hệ thống Miễn phí CT030DN
4 Chuyển tiền đi
4.1 Chuyển khoản cùng hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
4.1.1 Nhận bằng tài khoản
a Cùng chủ tài khoản
Cùng nơi mở tài khoản và giao dịch thực hiện tại nơi mở TK.
Ví dụ minh họa: Chủ TK mở tại CN Thăng Long chuyển đến TK của chủ TK đó cũng mở TK CN Thăng Long.
Miễn phí CT01DN
Khác nơi mở tài khoản/Khác nơi thực hiện giao dịch.
Ví dụ minh họa: Chủ TK mở tại CN Thăng Long chuyển đến TK của chủ TK đó mở tại CN Đông Đô/hoặc GD không thực hiện ở CN Thăng Long mà thực hiện ở CN khác.
1.000đ/giao dịch CT01CCTKDN
b Khác chủ tài khoản
Chủ tài khoản và Đơn vị hưởng cùng nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản Miễn phí CT01KCTKDN1
Đơn vị hưởng khác nơi mở tài khoản,  giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản 0,01% 10.000đ  1.000.000đ CT01KCTKDN2
Giao dịch thực hiện khác nơi mở tài khoản 0,01% 15.000đ  1.000.000đ CT01KCTKDN3
4.1.2 Nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu 0,03% 20.000đ  1.000.000đ CT02CMNDDN
4.2 Chuyển khoản cho người hưởng khác hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (nhận bằng Tài khoản, hoặc nhận bằng CMND, CCCD)
a Trước 15h 0,03% 20.000đ 1.000.000đ CT04DN1
b Sau 15h 0,04% 20.000đ 1.000.000đ CT04DN2
c Chuyển tiền theo lô 0,03% 10.000đ/món
(Tối thiểu: 50.000đ/lô)
1.000.000đ/món CT04LODN
4.3 Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng
a Chuyển khoản từ số tài khoản/số thẻ Ngân hàng Bưu điện Liên Việt áp dụng với số tiền (≥) 500.000 VNĐ/giao dịch 0,04% 25.000đ 500.000đ N247DN1
b Chuyển khoản từ số tài khoản/số thẻ Ngân hàng Bưu điện Liên Việt áp dụng với số tiền (<) 500.000 VNĐ/giao dịch 10.000đ/giao dịch N247DN2
4.4 Chuyển tiền sau giờ cut-off time 0,04% 20.000đ/món 1.000.000đ/món CTODN
4.5 NỘP TIỀN MẶT ĐỂ CHUYỂN ĐI NGOÀI HỆ THỐNG (NHẬN BẰNG TÀI KHOẢN HOẶC NHẬN BẰNG CMND, CCCD)
a Chuyển tiền qua Kênh thanh toán điện tử liên ngân hàng và các kênh thanh toán song phương, đa phương khác 0,05% 25.000đ 2.500.000đ CT06LNH
b Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 0,055% 25.000đ 500.000đ CT06N247
Lưu ý:
– Trường hợp Khách hàng rút tiền mặt, chuyển khoản trực tiếp tại quầy (từ 100.000.000 đồng trở lên) trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào Tài khoản, thu thêm phí kiểm đếm (Phần dịch vụ ngân quỹ).
– Miễn phí Khách hàng nộp tiền để trả nợ khoản vay phát sinh tại LPBank.
– Miễn phí đối với trường hợp Khách hàng nộp tiền mặt, chuyển khoản vào các tài khoản chuyên thu của ngân hàng liên quan đến các dịch vụ thu hộ.
– Mục 4 trên đây không áp dụng đối với Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam (VNPost) bao gồm VNPost và các Bưu điện tỉnh/thành phố, Bưu điện Trung tâm, Bưu điện huyện trực thuộc VNPost và các Đơn vị khác trực thuộc VNPost.
4.6 DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUA HỆ THỐNG ĐIỂM GIAO DỊCH CỦA VNPOST
4.6.1 Cước cơ bản
a Đến 3 triệu đồng
Cước nội tỉnh 0,95% 20.000đ CT35CN
Cước ngoại tỉnh 1,23% 25.000đ CT35CNDN2
b Trên 3 triệu đồng đến 10 triệu đồng
Cước nội tỉnh 35.000đ CT35CNDN3
Cước ngoại tỉnh 40.000đ CT35CNDN4
c Trên 10 triệu đồng đến 50 triệu đồng
Cước nội tỉnh 45.000đ CT35CNDN5
Cước ngoại tỉnh 51.000đ CT35CNDN6
d Trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
Cước nội tỉnh 55.000đ CT35CNDN7
Cước ngoại tỉnh 61.000đ CT35CNDN8
e Trên 100 triệu đồng đến 200 triệu đồng
Cước nội tỉnh 90.000đ CT35CNDN9
Cước ngoại tỉnh 120.000đ CT35CNDN10
4.6.2 Cước dịch vụ cộng thêm
a Trả tiền tại địa chỉ 0,1%/Tổng số tiền chuyển 10.000đ 100.000đ CT35CNDN11
b Thư thông báo thông tin trả tiền 2.727đ CT35CNDN13
c Thư báo trả 7.273đ CT35CNDN12
5 Phí tra soát/thoái hối lệnh chuyển tiền theo yêu cầu của Khách hàng 25.000đ/giao dịch TPTSVND
6 Phí chi hộ lương (áp dụng đối với hình thức chi lương tại quầy)
6.1 Tài khoản nhận lương cùng hệ thống 5.000đ/tài khoản
nhận lương
LUONG010DN
6.2 Tài khoản nhận lương khác hệ thống
a Chuyển tiền trước 15h và số tiền < 500 triệu đồng/tài khoản nhận lương 5.000đ/tài khoản
nhận lương
LUONG020DN
b Chuyển tiền từ 15h hoặc số tiền từ 500 triệu đồng/tài khoản nhận lương trở lên 0,02% 5.000đ/tài khoản nhận lương 100.000đ/tài khoản nhận lương LUONG030DN
B. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ
I QUẢN LÝ TÀI KHOẢN
1 Mở tài khoản Miễn phí MOTK1DN
2 Đóng Tài khoản 10 USD/EUR DOTK1DN
II GIAO DỊCH TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ
1 Nộp tiền vào Tài khoản
1.1 Ngoại tệ USD
a Đối với loại có mệnh giá >=50 USD 0,15% 2 USD NT011DN
b Đối với loại có mệnh giá < 50 USD 0,25% 2 USD NT021DN
1.2 Ngoại tệ khác 0,40% 2 USD NT031DN
2 Rút tiền mặt từ Tài khoản
2.1 Lấy tiền mặt VND Miễn phí RT011DN
2.2 Lấy tiền mặt USD/ngoại tệ khác
a Cùng tỉnh thành phố nơi mở Tài khoản 0,15% 2 USD/EUR RT021DN
b Khác tỉnh thành phố nơi mở Tài khoản 0,20% 2 USD/EUR RT031DN
c Rút tiền/chuyển khoản để gửi Hợp đồng tiền gửi có kì hạn hoặc trả nợ vay tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Miễn phí RT041DN
3 Chuyển tiền đến
3.1 Từ trong nước  Miễn phí CTDENTN0DN
4 Chuyển tiền đi
4.1 Chuyển khoản cùng hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
a Cùng chủ tài khoản  Miễn phí
b Khác chủ tài khoản
Cùng nơi mở và giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản  Miễn phí CT07KCTK1DN
Khác nơi mở hoặc giao dịch thực hiện khác nơi mở tài khoản 0,01% 1 USD/EUR 30 USD/EUR CT07KCTK2DN
4.2 Chuyển khoản trong nước khác hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 0,03% 6 USD/EUR 100 USD/EUR CT17
Lưu ý:
– Trường hợp Khách hàng rút tiền mặt, chuyển khoản bằng ngoại tệ trực tiếp tại quầy trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào Tài khoản, thu thêm phí kiểm đếm (Phần dịch vụ ngân quỹ).
– Đối với các giao dịch liên quan đến chuyển tiền ngoại tệ trong nước (qua kênh VCB Money, Citad), Khách hàng có thể trả phí bằng VND theo tỷ giá bán do LPBank công bố tại thời điểm thu phí.
5 Phí tra soát theo yêu cầu của Khách hàng 3 USD/EUR/lần
+ Phí thực tế phát sinh
TPTSNTE
6 Thoái hối lệnh chuyển tiền
6.1 Trong hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 1 USD/EUR/lần TPTSNTECLPB
6.2 Ngoài hệ thống Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 3 USD/EUR/lần
+ Phí thực tế phát sinh
TPTSNTEKLPB
C. GIAO DỊCH SÉC TRONG NƯỚC
I PHÍ CUNG ỨNG SÉC 13.500đ/quyển SECCU0DN
II PHÍ BẢO CHI SÉC 10.000đ/tờ SECBC0DN
III THANH TOÁN SÉC
1 Séc lĩnh tiền mặt Thu theo phí rút tiền mặt từ Tài khoản RT010DN
RT020DN
RT030DN
RT040DN
RT050DN
RT060DN
RT070DN
RT080DN
RT090DN
RT100DN
RT110DN
2 Séc chuyển khoản Thu theo phí chuyển tiền CT01DN
CT01CCTKDN
CT01KCTKDN1
CT01KCTKDN2
CT01KCTKDN3
IV THÔNG BÁO SÉC KHÔNG ĐỦ KHẢ NĂNG THANH TOÁN 30.000đ/lần SECKDKTT0DN
V THU HỘ SÉC DO NGÂN HÀNG TRONG NƯỚC PHÁT HÀNH 4.000đ/tờ SECTHUHO0DN
VI PHÍ THÔNG BÁO MẤT SÉC 50.000đ/lần SECTBMAT0DN
D. DỊCH VỤ NGÂN QUỸ
I KIỂM ĐẾM TIỀN HỘ
1 Kiểm đếm tại Trụ sở Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
1.1 Kiểm đếm VND tại Trụ sở Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 0,03% 15.000đ 5.000.000đ KIENDEM10DN
1.2 Kiểm đếm Ngoại tệ tại Trụ sở Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (kiểm tra thật, giả, số lượng) 0,2 USD/tờ 2 USD KIEMDEM21DN
2 Kiểm đếm tại địa điểm Khách hàng yêu cầu ngoài Trụ sở Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Như kiểm đếm tại trụ sở Ngân hàng Bưu điện Liên Việt + Chi phí thực tế phát sinh KIEMDEM30DN
II ĐỔI TIỀN
1 Đổi tiền VND
1.1 Đổi tiền có mệnh giá lớn lấy mệnh giá nhỏ Miễn phí DOIMGNHO0DN
1.2 Đổi tiền có mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn 0,05% 5.000đ DOIMGLON0DN
1.3 Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông (rách, bẩn) Miễn phí DOIKODTT0DN
2 Đổi tiền mặt Ngoại tệ
2.1 Đổi tiền mặt ngoại tệ giá trị lớn lấy giá trị nhỏ Miễn phí DOINTE1DN
2.2 Đổi tiền mặt ngoại tệ giá trị nhỏ lấy giá trị lớn
a USD
Lấy loại nhỏ hơn 50 USD 1,5% 2 USD DOIUSD11DN
Lấy loại 50, 100 USD 2,0% 2 USD DOIUSD21DN
b Ngoại tệ khác 2,0% 2 USD NT031DN
III THU, CHI TIỀN MẶT TẠI ĐỊA ĐIỂM THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG
1 Thu tiền mặt 0-0,2%/lần THUTMDD0DN
2 Chi tiền mặt 0-0,2%/lần CHITMDD0DN
IV CẤT GIỮ HỘ TÀI SẢN
1 Phí giữ hộ tiền mặt thu theo túi niêm phong 0,04%/giá trị
kê khai/đêm
GIUHOTM0DN
2 Tài sản quý 0,05%/giá trị
kê khai/đêm
GIUHOTS0DN
3 Tài liệu quan trọng và tài sản khác (Bao gồm Giấy tờ có giá)
3.1 Cân nặng nhỏ hơn 100gram 30.000đ/tháng GHOTLQT10DN
3.2 Cân nặng từ 100gram đến dưới 500gram 60.000đ/tháng GHOTLQT20DN
3.3 Cân nặng từ 500gram đến dưới 1000gram 100.000đ/tháng GHOTLQT30DN
3.4 Cân nặng từ 1000gram đến 5000gram 200.000đ/tháng GHOTLQT40DN
3.5 Cân nặng trên 5000gram, cứ mỗi 100gram tăng thêm so với 5000gram 10.000đ/tháng GHOTLQT50DN
4 Phí xác nhận mất hồ sơ cất giữ hộ tài sản 20.000đ/lần XNGHOTS0DN
5 Phí giữ hộ tiền mặt qua đêm 0,025%/giá trị kê khai + Phí kiểm đếm tiền mặt (nếu có) GHOTMDEM0DN
E. PHÍ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU
(Áp dụng chung đối với TK TGTT VND. TGTT Ngoại tệ)
I PHÍ CUNG CẤP SAO KÊ TÀI KHOẢN (MIỄN PHÍ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN)
1 Sao kê định kỳ hàng tháng
Tại ĐVKD mở tài khoản Miễn phí SAOKEDK10DN
Khác ĐVKD mở tài khoản 15.000đ/sao kê/tháng SAOKEDK20DN
2 Sao kê bất thường
2.1 In lại sao kê các giao dịch trong quá khứ- in đến 12 tháng 20.000đ/lần/tháng SAOKEBT10DN
2.2 In lại sao kê các giao dịch trong quá khứ – in trên 12 tháng (bắt đầu từ tháng thứ 13) 30.000đ/lần/tháng SAOKEBT20DN
II XÁC NHẬN SỐ DƯ TÀI KHOẢN
1 Xác nhận bằng Tiếng Việt 30.000đ/bản đầu tiên
5.000đ/bản thứ hai trở đi
XNSDTV10DN
2 Xác nhận bằng Tiếng Anh/song ngữ Anh – Việt 50.000đ/bản đầu tiên
5.000đ/bản thứ hai trở đi
XNSDTA10DN
III PHONG TỎA TÀI KHOẢN
1 Phong tỏa theo yêu cầu của Khách hàng (ngoài mục đích bảo đảm tiền vay khi vay vốn tại Ngân hàng Bưu điện Liên Việt) 50.000đ/lần phong tỏa PTTKYC0DN
2 Phong tỏa khác 50.000đ/lần phong tỏa PTTKKHAC0DN
IV GIAO DỊCH QUA FAX/EMAIL
Phí duy trì và sử dụng dịch vụ 200.000đ/tháng FAXMAIL01DN
Phí chậm bổ sung bản chính 50.000đ/bản chính FAXMAIL02DN
Phí không bổ sung bản chính 500.000đ/bản chính FAXMAIL03DN
F. THANH TOÁN QUỐC TẾ (7)
I CHUYỂN TIỀN ĐI
1 Phát hành lệnh chuyển tiền 0,2% 10 USD 500 USD PHCTDD
2 Phí dịch vụ do người chuyển tiền chịu toàn bộ chi phí 30 USD (+Phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
25 EUR (+Phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
5.000 JPY (+Phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
30 CHF (+Phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
15 GBP (+ Phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
15 CAD (+Phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
OURFUSDDD
OURFEURDD
OURFJPYDD
OURFCHFDD
OURFGBPDD
OURFCADDD
3 Phí dịch vụ do người chuyển tiền chịu đến Ngân hàng Đại lý của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 10 USD
8 EUR
25 SGD
20 AUD
17.000 KRW
OURUSDDD
OUREURDD
OURSGDDD
OURAUDDD
OURKRWDD
4 Tra soát/ Điều chỉnh lệnh chuyển tiền 10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
(Chưa bao gồm điện phí)
TSCTDD
5 Huỷ lệnh chuyển tiền 10 USD/lần
(Chưa bao gồm điện phí)
HCTDD
II CHUYỂN TIỀN ĐẾN
1 Phí nhận tiền đến 0,10% 4 USD 150 USD NTDV
2 Tra soát/ Điều chỉnh lệnh chuyển tiền đến 5 USD/lần
(Chưa bao gồm điện phí)
TSCTDV
3 Thoái hối lệnh chuyển tiền đến 10 USD/lần
(Chưa bao gồm điện phí)
THCTDV
III NHỜ THU NHẬP KHẨU
1 Thông báo nhờ thu 15 USD (+ cước bưu điện, nếu có) TBNTN
2 Tra soát chứng từ nhờ thu (thu đơn vị yêu cầu tra soát) 10 USD/lần
(Chưa bao gồm điện phí)
TSCTNTN
3 Từ chối và chuyển trả chứng từ nhờ thu theo yêu cầu của khách hàng Thu theo thực tế phát sinh 15 USD TCCTNTN
4 Phí xử lý và chuyển trả chứng từ nhờ thu theo yêu cầu của ngân hàng nhờ thu 10 USD/lần + cước phí thực tế (thu ngân hàng nhờ thu) XLCTNTN
5 Thanh toán bộ chứng từ nhờ thu 0,20% 20 USD 300 USD TTCTNTN
6 Phí thông báo thanh toán – thu người thụ hưởng 25 USD/lần TBTTNTN
7 Chấp nhận thanh toán hối phiếu trả chậm 10 USD/bộ CNTTNTN
8 Ký hậu vận đơn 5 USD KHVDNTN
9 Phí xử lý khi thanh toán Nhờ thu nhập (thu người thụ hưởng nước ngoài) 20 USD XLTTNTN
10 Phí phát hành bảo lãnh nhận hàng/ủy quyền nhận hàng 50 USD/lần PHBLNTN
11 Phí quản lý bộ chứng từ sau 30 ngày kể từ ngày thông báo đến nhà nhập khẩu (thu đơn vị chỉ định/yêu cầu) 10 USD/BCT QLCTNTN
12 Sửa đổi/Hủy nhờ thu theo yêu cầu của bên gửi nhờ thu (Thu đơn vị gửi nhờ thu/người thụ hưởng) 10 USD+ chi phí phát sinh (nếu có) SDHNTN
13 Chuyển tiếp bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng khác theo yêu cầu ngân hàng nhờ thu/nhà nhập khẩu (thu đơn vị chỉ định/yêu cầu) 20 USD+ chi phí phát sinh (nếu có) CTCTNTN
IV NHỜ THU XUẤT KHẨU
1 Nhận và xử lý nhờ thu 15 USD/lần NXLNTX
2 Gửi chứng từ nhờ thu Thu theo thực tế phát sinh GCTNTX
3 Tra soát, tu chỉnh nhờ thu theo yêu cầu của Khách hàng 10 USD/lần
(Chưa bao gồm điện phí)
TSTCNTX
4 Huỷ/thu hồi nhờ thu theo đề nghị của Khách hàng 15 USD/lần (+ cước thực tế phát sinh)
(Chưa bao gồm điện phí)
HTHNTX
5 Thanh toán nhờ thu 0,20% 10 USD 200 USD TTNTX
V THƯ TÍN DỤNG NHẬP KHẨU
1 Mở L/C (1)
1.1 Ký quỹ 100% 0,25%/năm 35 USD 500 USD MKQFLCN
1.2 Ký quỹ dưới 100% 0,70%/năm 40 USD 500 USD MKKQLCN
2 Sửa đổi L/C (9)
2.1 Sửa đổi tăng tiền Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên số tiền tăng thêm SDTKQFLCN
SDTKQLCN
2.2 Gia hạn L/C Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên thời gian tăng thêm SDGHKQFLCN
SDGHKKQLCN
2.3 Sửa đổi khác
a Nếu Khách hàng trong nước chịu phí 10 USD/lần SDKVNLCN
b Nếu Khách hàng nước ngoài chịu phí 20 USD/lần SDKNNLCN
3 Tra soát L/C theo yêu cầu của người xin mở 10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
(Chưa bao gồm điện phí)
TSVNLCN
4 Huỷ L/C theo yêu cầu của người xin mở 20 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
(Chưa bao gồm điện phí)
HVNLCN
5 Kiểm tra chứng từ và thông báo 10 USD/bộ KTCTLCN
6 Ký hậu vận đơn/Cargo Receipt
6.1 Khi chứng từ chưa về Ngân hàng 15 USD/lần KHVDTLCN
6.2 Khi chứng từ đã về Ngân hàng 5 USD/lần KHVNLCN
7 Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo L/C, Phát hành thư ủy quyền nhận hàng theo L/C 50 USD/lần BLUQNHLCN
8 Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) 80 USD/bộ SBCTLCN
9 Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) 50 USD/bộ XLCTBSLCN
10 Chấp nhận thanh toán L/C trả chậm (2)
10.1 Ký quỹ 100% 0,05%/tháng 25 USD CNTTKQFLCN
10.2 Ký quỹ dưới 100% 30 USD
a Đối với phần trị giá bộ chứng từ được thanh toán bằng số tiền ký quỹ 0,05%/tháng CNTTKQLCN
b Đối với phần trị giá bộ chứng từ được thanh toán  bằng số tiền không ký quỹ 0,10%/tháng CNTTKKQLCN
11 Thông báo từ chối thanh toán L/C 20 USD/lần (+ cước phí thực tế) TCTTLCN
12 Thông báo thanh toán L/C cho Ngân hàng nước ngoài 20 USD/lần TBTTLCN
13 Chuyển trả chứng từ cho Ngân hàng nước ngoài 20 USD/bộ chứng từ (+ cước phí thực tế) CTCTLCN
14 Thanh toán L/C 0,20% 20 USD 500 USD TTLCN
15 L/C xác nhận
(Chú ý: Trường hợp có phát sinh phí từ Ngân hàng xác nhận, ĐVKD thực hiện thu “phí Ngân hàng xác nhận” từ khách hàng tối thiểu không thấp hơn mức phí phải trả cho Ngân hàng xác nhận).
Giống L/C thường + các phí Ngân hàng xác nhận
(nếu có)
LCXNLCN
16 Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) 20 USD XLTTLCN
17 Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) 10 USD QLCTSBLCN
Lưu ý: Trường hợp Ngân  hàng Bưu Điện Liên Việt thực hiện các giao dịch thông qua Tổ chức tín dụng khác theo yêu cầu của Khách hàng. Ngân hàng Bưu điện Liên Việt sẽ áp dụng mức phí theo mức phí của các Tổ chức tín dụng tương ứng.
VI THƯ TÍN DỤNG XUẤT KHẨU (có VAT)
1 Thông báo sơ bộ L/C Miễn phí (thu phí của bên thứ 3, nếu có) TBSBLCX
2 Thông báo thư tín dụng
2.1 LPBank là ngân hàng thông báo trực tiếp 30 USD TBTTLCX
2.2 LPBank là ngân hàng thông báo thứ nhất 50 USD TBTNLCX
2.3 LPBank là ngân hàng thông báo thứ hai 10 USD + Phí Ngân Hàng thông báo thứ nhất TBTHLCX
3 Chuyển tiếp L/C tới Ngân hàng khác 15 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) CTLCX
4 Thông báo sửa đổi L/C
4.1 LPBank là ngân hàng thông báo trực tiếp 10 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) TBSDTTLCX
4.2 LPBank là ngân hàng thông báo thứ nhất 15 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) TBSDTNLCX
4.3 LPBank là ngân hàng thông báo thứ hai 10 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) TBSDTHLCX
5 Chuyển tiếp sửa đổi L/C tới Ngân hàng khác 10 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) CTSDLCX
6 Nhận xử lý và kiểm tra chứng từ 20 USD/bộ XLKTCTLCX
7 Gửi chứng từ hàng xuất Thu theo thực tế phát sinh GCTLCX
8 Tra soát theo yêu cầu của người thụ hưởng 15 USD (Chưa bao gồm điện phí) TSLCX
9 Chứng từ bị hoàn trả do không được thanh toán Thu phí của bên thứ 3 (nếu có) NCTHTLCX
10 Thanh toán L/C 0,15% 20 USD 200 USD TTLCX
11 Hủy L/C theo yêu cầu của Khách hàng 10 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí) HUYLCX
12 Kí hậu vận đơn 5 USD KHVDLCX
13 Phí kiểm tra sơ bộ/tư vấn lập bộ chứng từ xuất khẩu 30 USD/bộ TVCTLCX
VII L/C CHUYỂN NHƯỢNG (có VAT)
1 Phí thu người thụ hưởng thứ nhất
1.1 Thông báo L/C
a LPBank là ngân hàng thông báo trực tiếp 30 USD TBTTMCNX
b LPBank là ngân hàng thông báo thứ nhất 25 USD TBTNMCNX
c LPBank là ngân hàng thông báo thứ 2 10 USD + phí của NHTB thứ nhất TBTHMCNX
1.2 Thông báo sửa đổi L/C
a LPBank là ngân hàng thông báo trực tiếp 10 USD TBSDTTMCNX
b LPBank là ngân hàng thông báo thứ nhất 15 USD TBSDTNMCNX
c LPBank là ngân hàng thông báo thứ 2 TBSDTHMCNX
1.3 Chuyển nhượng L/C 0,10% trị giá L/C 30 USD 200 USD CNLCMCNX
1.4 Sửa đổi L/C chuyển nhượng
a Sửa đổi tăng tiền Thu theo mức phí chuyển nhượng L/C tính trên số tiền tăng thêm SDLCTMCNX
b Sửa đổi khác 20 USD/lần SDLCKMCNX
1.5 Tra soát L/C chuyển nhượng 10 USD/lần + (phí NHNN nếu có) TSLCMCNX
1.6 Hủy L/C chuyển nhượng 20 USD + (Phí của người thụ hưởng thứ hai nếu có) HLCMCNX
1.7 Ký hậu vận đơn 5 USD/bộ KHVDMCNX
2 Phí thu người thụ hưởng thứ hai
2.1 Sửa đổi L/C chuyển nhượng
a Sửa đổi tăng tiền Thu theo mức phí chuyển nhượng L/C tính trên số tiền tăng thêm SDLCTHCNX
b Sửa đổi khác 20 USD/lần SDLCKHCNX
2.2 Hủy L/C chuyển nhượng 20 USD + phí của người hưởng lợi thứ nhất
(nếu có)
HLCHCNX
2.3 Tra soát liên quan đến bộ chứng từ 15 USD/lần TSCTHCNX
2.4 Thông báo thanh toán 20 USD/lần TBTTHCNX
2.5 Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) 80 USD/bộ SBCTHCNX
2.6 Thông báo từ chối thanh toán 20 USD/lần TBTCHCNX
2.7 Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) 50 USD XLCTBSHCNX
2.8 Phí chuyển trả chứng từ xuất trình theo L/C chuyển nhượng
a Người thụ hưởng thứ hai ở trong nước 10 USD/bộ + cước phí thực tế CTCTVNHCNX
b Người thụ hưởng thứ hai ở ngoài nước 20 USD/bộ + cước phí thực tế CTCTNNHCNX
3 Phí chung (6) (thu theo tỉ lệ thỏa thuận khi phát hành L/C chuyển nhượng)
3.1 Tra soát liên quan đến BCT 15 USD/ lần + điện phí TSCTCNX
3.2 Nhận xử lý và kiểm tra chứng từ 20 USD/bộ XLKTCTCNX
3.3 Gửi bộ chứng từ xuất Thu theo thực tế GCTCNX
Phí báo có / Phí thanh toán BCT theo L/C chuyển nhượng 0,15% * Số tiền
báo có
20 USD 200 USD TTCNX
Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) 20USD XLTTCNX
3.4 Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) 10USD QLCTSBCNX
VIII THƯ TÍN DỤNG TRẢ CHẬM ĐƯỢC THANH TOÁN NGAY (UPAS)
1 Mở L/C (1)
1.1 Ký quỹ 100% 0,25%/năm 35 USD 500 USD MKQFUPAS
1.2 Ký quỹ dưới 100% 0,70%/năm 40 USD 500 USD MKKQUPAS
2 Sửa đổi L/C  (9)
2.1 Sửa đổi tăng tiền Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên số tiền tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh SDTKQFUPAS
SDTKKQUPAS
2.2 Gia hạn L/C Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên thời gian tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh SDGHKQFUPAS
SDGHKKQUPAS
2.3 Sửa đổi khác
a Nếu Khách hàng trong nước chịu phí 10 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh SDKVNUPAS
b Nếu Khách hàng nước ngoài chịu phí 20 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh SDKNNUPAS
3 Tra soát UPAS L/C theo yêu cầu của người xin mở 10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
(Chưa bao gồm điện phí)
TSVNUPAS
4 Huỷ UPAS L/C theo yêu cầu của người xin mở 20 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
(Chưa bao gồm điện phí)
HVNUPAS
5 Kiểm tra chứng từ và thông báo 10 USD/bộ KTCTUPAS
6 Ký hậu vận đơn/Cargo Receipt
6.1 Khi chứng từ chưa về Ngân hàng 15 USD/lần KHVDTUPAS
6.2 Khi chứng từ đã về Ngân hàng 5 USD/lần KHVDUPAS
7 Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo UPAS L/C, Phát hành thư ủy quyền nhận hàng theo L/C 50 USD/lần BLUQNHUPAS
8 Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) 80 USD/bộ SBCTUPAS
9 Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) 50 USD XLCTBSUPAS
10 Phí cam kết UPAS
(thu trong trường hợp chấp nhận thanh toán trả ngay cho Người thụ hưởng) (8)
(Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS + x) %/năm CKUPAS
11 Thông báo từ chối thanh toán UPAS L/C 20 USD/lần (+ cước phí thực tế) TCTTUPAS
12 Phí bồi hoàn (nếu có) (thu người thụ hưởng) 20 USD/bộ BHUPAS
13 Chuyển trả chứng từ cho Ngân hàng nước ngoài 20 USD/bộ chứng từ (+ cước phí thực tế) CTCTUPAS
14 Thanh toán UPAS L/C 0,20% 20 USD 500 USD TTUPAS
15 Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) 20 USD XLTTUPAS
16 Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) 10 USD QLCTSBUPAS
IX THƯ TÍN DỤNG TRẢ CHẬM CÓ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN TRƯỚC HẠN CHO NGƯỜI THỤ HƯỞNG (UPAU L/C)
1 Mở L/C (1)
1.1 Ký quỹ 100% 0,25%/năm 35 USD 500 USD MKQFUPAU
1.2 Ký quỹ dưới 100% 0,70%/năm 40 USD 500 USD MKKQUPAU
2 Sửa đổi L/C  (9)
2.1 Sửa đổi tăng tiền Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên số tiền tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh SDTKQFUPAU,
SDTKKQUPAU
2.2 Gia hạn L/C Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên thời gian tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh SDGHKQFUPAU,
SDGHKKQUPAU
2.3 Sửa đổi khác
a Nếu Khách hàng trong nước chịu phí 10 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh SDKVNUPAU
b Nếu Khách hàng nước ngoài chịu phí 20 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh SDKNNUPAU
3 Tra soát UPAU L/C theo yêu cầu của người xin mở 10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
(Chưa bao gồm điện phí)
TSVNUPAU
4 Huỷ UPAU L/C theo yêu cầu của người xin mở 20 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
(Chưa bao gồm điện phí)
HVNUPAU
5 Kiểm tra chứng từ và thông báo 10 USD/bộ KTCTUPAU
6 Ký hậu vận đơn/Cargo Receipt
6.1 Khi chứng từ chưa về Ngân hàng 15 USD/lần KHVDTUPAU
6.2 Khi chứng từ đã về Ngân hàng 5 USD/lần KHVDUPAU
7 Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo UPAU L/C, Phát hành thư ủy quyền nhận hàng theo UPAU L/C 50 USD/lần BLUQNHUPAU
8 Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) 80 USD/bộ SBCTUPAU
9 Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) 50 USD XLCTBSUPAU
10 Chấp nhận thanh toán bộ chứng từ/hối phiếu trả chậm theo UPAU L/C (10)
10.1 Ký quỹ 100% 0,05%/tháng 25 USD CNTTKQFUPAU
10.2 Ký quỹ dưới 100% 30 USD
a Đối với phần trị giá bộ chứng từ được thanh toán bằng số tiền ký quỹ 0,05%/tháng CNTTKQUPAU
b Đối với phần trị giá bộ chứng từ được thanh toán  bằng số tiền không ký quỹ 0,10%/tháng CNTTKKQUPAU
11 Phí cam kết UPAU
(thu trong trường hợp thanh toán trước hạn cho Người thụ hưởng)  (11)
(Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU + x) %/năm CKUPAU
12 Thông báo từ chối thanh toán UPAU L/C 20 USD/lần (+ cước phí thực tế) TCTTUPAU
13 Phí bồi hoàn (nếu có) (thu người thụ hưởng) 20 USD/bộ BHUPAU
14 Chuyển trả chứng từ cho Ngân hàng nước ngoài 20 USD/bộ chứng từ (+ cước phí thực tế) CTCTUPAU
15 Thanh toán UPAU L/C 0,20% 20 USD 500 USD TTUPAU
16 Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) 20 USD XLTTUPAU
17 Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) 10 USD QLCTSBUPAU
X THƯ TÍN DỤNG TRẢ CHẬM ĐƯỢC THANH TOÁN NGAY NỘI ĐỊA (UPAS NỘI ĐỊA)
1 Mở L/C (1) 0,7%/năm 40 USD MLCUNAS
2 Sửa đổi L/C (9)
2.1 Sửa đổi tăng tiền Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên số tiền tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh) SDTUNAS
2.2 Gia hạn L/C Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên thời gian tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh) SDGHUNAS
2.3 Sửa đổi khác
a Nếu người mở chịu phí 10 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh) SDKKHUNAS
b Nếu thụ hưởng chịu phí 20 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh) SDKNHUNAS
3 Tra soát UPAS L/C nội địa theo yêu cầu của người xin mở 10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
(Chưa bao gồm điện phí)
TSVNUNAS
4 Huỷ UPAS L/C nội địa theo yêu cầu của người xin mở 20 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có)
(Chưa bao gồm điện phí)
HVNUNAS
5 Kiểm tra chứng từ và thông báo 10 USD/bộ KTCTUNAS
6 Ký hậu vận đơn/Cargo Receipt
6.1 Khi chứng từ chưa về Ngân hàng 15 USD/lần KHVDTUNAS
6.2 Khi chứng từ đã về Ngân hàng 5 USD/lần KHVDUNAS
7 Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo UPAS L/C nội địa, Phát hành thư ủy quyền nhận hàng theo L/C 50 USD/lần BLUQNHUNAS
8 Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) 80 USD/bộ SBCTUNAS
9 Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) 50 USD XLCTBSUNAS
10 Phí cam kết UPAS nội địa
(thu trong trường hợp chấp nhận thanh toán trả ngay cho Người thụ hưởng) (12)
(Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS + x) %/năm CKUNAS
11 Thông báo từ chối thanh toán UPAS L/C nội địa 20 USD/lần (+ cước phí thực tế) TCTTUNAS
12 Phí bồi hoàn (nếu có) (thu người thụ hưởng) 20 USD/bộ BHUNAS
13 Chuyển trả chứng từ 20 USD/bộ chứng từ (+ cước phí thực tế) CTCTUNAS
14 Thanh toán UPAS L/C nội địa 0,1% 20 USD TTUNAS
15 Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) 20 USD XLTTUNAS
16 Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) 10 USD QLCTSBUNAS
XI SÉC
1 Nhận và xử lý nhờ thu séc 3 USD/tờ NNTSECDN
2 Thanh toán nhờ thu séc 0,20% 20 USD 100 USD TTNTSECDN
3 Séc nhờ thu bị từ chối Thu phí thực tế phải trả Ngân hàng nước ngoài TCNTSECDN
XII PHÍ KHÁC Thu theo thỏa thuận hoặc thu theo thực tế phát sinh TTQTKHACDN
Lưu ý: Đối với các loại tiền khác thu theo thực tế phát sinh
G. ĐIỆN PHÍ QUỐC TẾ
1 Điện phí mở L/C/Phát hành Bảo lãnh/mở L/C dự phòng 20 USD/điện SWTTTM
2 Điện phí chuyển tiền 10 USD/điện SWCTDD
3 Điện phí khác (tu chỉnh LC, tra soát giao dịch LC, nhờ thu, T/T, thoái hối, xác thực giao dịch của Khách hàng… ) 15 USD/điện SWOTTTM
SWOCTDD
H. STANDBY L/C
I PHÁT HÀNH STANDBY L/C
1 Ký quỹ 100% 1,50%/năm 20 USD PHKQFSBLC
2 Ký quỹ dưới 100% 2,00%/năm 20 USD PHKQSBLC
II SỬA ĐỔI STANDBY L/C
1 Sửa đổi tăng tiền Tính như mục 1 phần này, tính trên số tiền gia tăng SDTKQSBLC
SDTSBLC
2 Sửa đổi gia hạn Tính như mục 1 phần này, tính trên thời gian tăng thêm SDGHKQSBLC
SDGHSBLC
3 Các sửa đổi khác 15 USD/lần SDKSBLC
III XÁC NHẬN STANDBY L/C 1,00%/năm 2 USD XNTSBLC
IV PHÍ KIỂM TRA VÀ THÔNG BÁO CHỨNG TỪ STANDBY L/C 5 USD/Bộ KTCTSBLC
V PHÍ SAI BIỆT CHỨNG TỪ STANDBY L/C 70 USD/Bộ SBCTSBLC
VI THANH TOÁN STANDBY L/C 0,20% 20 USD/Lần 500 USD/Lần TTSBLC
VII ĐÒI HỘ TIỀN BẢO LÃNH CỦA KHÁCH HÀNG TRONG NƯỚC THEO  STANDBY L/C TRỰC TIẾP CỦA NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI 0,20% 20 USD DTHSBLC
VIII PHÍ THÔNG BÁO TỪ CHỐI THANH TOÁN STANDBY L/C 20 USD/Lần TBTCTTSBLC
IX PHÍ THÔNG BÁO THANH TOÁN  STANDBY L/C 20 USD/Lần TBTTSBLC
X TRA SOÁT STANDBY L/C 10 USD/lần TSSBLC
XI HỦY STANDBY L/C 15 USD/lần HSBLC
VI BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚC  (5)
1 Phí bao thanh toán 0 – 0,30%/số dư bao thanh toán trong nước 300.000đ BAOTTDN
2 Phí gia hạn bao thanh toán 0,30%/số dư bao thanh toán trong nước được gia hạn 300.000đ GIAHANBTTDN
I. BẢO LÃNH TRONG NƯỚC (5)
I PHÍ PHÁT HÀNH THƯ BẢO LÃNH
1 Theo mẫu của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Miễn phí PHBL01DN
2 Theo mẫu của Khách hàng 200.000đ/bản PHBL02DN
3 Phí phát hành Thư bảo lãnh song ngữ hoặc tiếng Anh
Theo mẫu của Ngân hàng  200.000đ/bản PHBL03DN
Khác mẫu của Ngân hàng 400.000đ/bản PHBL04DN
II PHÍ BẢO LÃNH (3)
1 Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh
1.1 Bảo lãnh dự thầu 0,36%/năm 200.000đ PHBLKQ01DN
1.2 Bảo lãnh vay vốn 0,72%/năm 200.000đ PHBLKQ02DN
1.3 Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 0,60%/năm 200.000đ PHBLKQ03DN
1.4 Bảo lãnh khác 0,48%/năm 200.000đ PHBLKQ04DN
2 Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh
2.1 Phần giá trị bảo lãnh được ký quỹ
a Bảo lãnh dự thầu 0,36%/năm 250.000đ PHBLKQ05DN
b Bảo lãnh vay vốn 0,72%/năm 250.000đ PHBLKQ06DN
c Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 0,60%/năm 250.000đ PHBLKQ07DN
d Bảo lãnh khác 0,48%/năm 250.000đ PHBLKQ08DN
2.2 Phần giá trị bảo lãnh được đảm bảo bằng Giấy tờ có giá của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
a Bảo lãnh dự thầu 0,72%/năm 300.000đ PHBLKQ09DN
b Bảo lãnh vay vốn 1,08%/năm 300.000đ PHBLKQ10DN
c Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 0,96%/năm 300.000đ PHBLKQ11DN
d Bảo lãnh khác 0,84%/năm 300.000đ PHBLKQ12DN
2.3 Phần giá trị bảo lãnh được đảm bảo bằng Giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng khác
a Bảo lãnh dự thầu 1,56%/năm 350.000đ PHBLKQ13DN
b Bảo lãnh vay vốn 1,92%/năm 350.000đ PHBLKQ14DN
c Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 1,80%/năm 350.000đ PHBLKQ15DN
d Bảo lãnh khác 1,68%/năm 350.000đ PHBLKQ16DN
2.4 Phần giá trị bảo lãnh được bảo đảm bằng tài sản cầm cố thế chấp khác
a Bảo lãnh dự thầu 1,68%/năm 400.000đ PHBLKQ17DN
b Bảo lãnh vay vốn 2,04%/năm 400.000đ PHBLKQ18DN
c Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 1,92%/năm 400.000đ PHBLKQ19DN
d Bảo lãnh khác 1,80%/năm 400.000đ PHBLKQ20DN
2.5 Phần giá trị bảo lãnh không đủ TSBĐ (Tín chấp)
a Bảo lãnh dự thầu 2,28%/năm 500.000đ PHBLKQ21DN
b Bảo lãnh vay vốn 3,12%/năm 500.000đ PHBLKQ22DN
c Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 3,00%/năm 500.000đ PHBLKQ23DN
d Bảo lãnh khác 2,40%/năm 500.000đ PHBLKQ24DN
2.6 Phần giá trị bảo lãnh được bảo lãnh bởi Bên thứ ba
a Bảo lãnh dự thầu 1,92%/năm 450.000đ PHBLKQ25DN
b Bảo lãnh vay vốn 2,25%/năm 450.000đ PHBLKQ26DN
c Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng 2,15%/năm 450.000đ PHBLKQ27DN
d Bảo lãnh khác 1,85%/năm 450.000đ PHBLKQ28DN
Lưu ý: Trường hợp khoản bảo lãnh áp dụng nhiều biện pháp bảo đảm khác nhau. mức phí tối thiểu được tính theo mức phí tối thiểu cao nhất của biện pháp bảo đảm áp dụng cho khoản bảo lãnh.
III SỬA ĐỔI THƯ BẢO LÃNH
1 Sửa đổi tăng tiền/ gia hạn Như phí bảo lãnh, tính trên số tiền và thời hạn gia tăng 200.000đ SDBL01DN
2 Sửa đổi khác 200.000đ SDBL02DN
IV HUỶ THƯ BẢO LÃNH
1 Hủy do bảo lãnh hết hiệu lực Miễn phí HUYBL01DN
2 Hủy theo đề nghị của Khách hàng 200.000đ HUYBL02DN
V CAM KẾT PHÁT HÀNH BẢO LÃNH NẾU KHÁCH HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN 250.000đ CKPHBLDN
VI PHÁT HÀNH THƯ BẢO LÃNH DỰA VÀO BẢO LÃNH ĐỐI ỨNG 1,56%/năm trên trị giá bảo lãnh 200.000đ PHTHUBLDN
VII PHÍ ĐỔI BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẢO LÃNH 200.000đ/lần DOIBPBDBLDN
VIII THAY ĐỔI TÀI SẢN BẢO ĐẢM BẢO LÃNH Thu bổ sung phần phí tăng hoặc thu theo thoả thuận. DOITSBDBLDN
IX XÁC NHẬN BẢO LÃNH 1,80%/năm 250.000đ XNBLDN
X PHÍ THANH TOÁN NGHĨA VỤ BẢO LÃNH DO LPBank PHÁT HÀNH 0,2%*Số tiền bảo lãnh 200.000đ/bản TTNVBLDN
XI PHÍ CẤP LẠI THƯ BẢO LÃNH (bản sao có dấu sao y của Ngân hàng) theo đề nghị của Khách hàng 200.000đ/bản CAPLAIBLDN
K. BẢO LÃNH QUỐC TẾ
I PHÁT HÀNH BẢO LÃNH (5)
1 Ký quỹ 100% 1,50%/năm 20 USD PHKQFBLDT
PHKQFBLHD
PHKQFBLK
PHKQFBLTT
PHKQFBLVV
2 Ký quỹ dưới 100% 2,00%/năm 20 USD PHKQBLDT
PHKQBLHD
PHKQBLK
PHKQBLTT
PHKQBLVV
II SỬA ĐỔI THƯ BẢO LÃNH (5)
1 Sửa đổi tăng tiền Tính như mục 1 phần này, tính trên số tiền gia tăng SDTKQBLDT
SDTKQBLHD
SDTKQBLK
SDTKQBLTT
SDTKQBLVV
SDTBLDT
SDTBLHD
SDTBLK
SDTBLTT
SDTBLVV
2 Sửa đổi gia hạn Tính như mục 1 phần này, tính trên thời gian tăng thêm SDGHBLDT
SDGHBLHD
SDGHBLK
SDGHBLTT
SDGHBLVV
SDGHKQBLDT
SDGHKQBLHD
SDGHKQBLK
SDGHKQBLTT
SDGHKQBLVV
3 Các sửa đổi khác 15 USD/lần SDKBLDT
SDKBLHD
SDKBLK
SDKBLTT
SDKBLVV
III XÁC NHẬN THƯ BẢO LÃNH (5) 1,00%/năm 2 USD XNTBLDT
XNTBLHD
XNTBLK
XNTBLTT
XNTBLVV
IV PHÍ KIỂM TRA VÀ THÔNG BÁO CHỨNG TỪ BẢO LÃNH (5) 5 USD/Bộ KTCTBLDT
KTCTBLHD
KTCTBLK
KTCTBLTT
KTCTBLVV
V PHÍ SAI BIỆT CHỨNG TỪ BẢO LÃNH (5) 70 USD/Bộ SBCTBLDT
SBCTBLHD
SBCTBLK
SBCTBLTT
SBCTBLVV
VI THANH TOÁN BẢO LÃNH 0,20% 20 USD/Lần 500 USD/Lần TTBLDT
TTBLHD
TTBLK
TTBLTT
TTBLVV
VII ĐÒI HỘ TIỀN BẢO LÃNH CỦA KHÁCH HÀNG TRONG NƯỚC THEO THƯ BẢO LÃNH TRỰC TIẾP CỦA NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI 0,20% 20 USD DTHBLDT
DTHBLHD
DTHBLK
DTHBLTT
DTHBLVV
VIII PHÍ THÔNG BÁO TỪ CHỐI THANH TOÁN BẢO LÃNH (5) 20 USD/Lần TBTCTTBLDT
TBTCTTBLHD
TBTCTTBLK
TBTCTTBLTT
TBTCTTBLVV
IX PHÍ THÔNG BÁO THANH TOÁN BẢO LÃNH (5) 20 USD/Lần TBTTBLDT
TBTTBLHD
TBTTBLK
TBTTBLTT
TBTTBLVV
X TRA SOÁT THƯ BẢO LÃNH (5) 10 USD/lần TSBLDT
TSBLHD
TSBLK
TSBLTT
TSBLVV
XI HỦY THƯ BẢO LÃNH (5) 15 USD/lần HBLDT
HBLHD
HBLK
HBLTT
HBLVV
XII BẢO LÃNH DO NGÂN HÀNG KHÁC PHÁT HÀNH (có VAT)
1 Thông báo BLQT/TTDDPQT
1.1 Ngân hàng Bưu điện Liên Việt là ngân hàng thông báo trực tiếp 20 USD TBBLQT
1.2 Ngân hàng Bưu điện Liên Việt là ngân hàng thông báo thứ nhất 25 USD TBTNBLQT
1.3 Ngân hàng Bưu điện Liên Việt là ngân hàng thông báo thứ hai 10 USD + Phí ngân hàng thông báo thứ nhất TBTHBLQT
2 Chuyển tiếp BLQT/TTDDPQT tới ngân hàng khác 15 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) CTBLTTDDPQT
3 Thông báo sửa đổi BLQT/TTDDPQT
3.1 Ngân hàng Bưu điện Liên Việt là ngân hàng thông báo trực tiếp 10 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) TBSDTTBLQ
3.2 Ngân hàng Bưu điện Liên Việt là ngân hàng thông báo thứ nhất 15 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) TBTNBLQT
3.3 Ngân hàng Bưu điện Liên Việt là ngân hàng thông báo thứ hai 10 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) TBTHBLQT
4 Chuyển tiếp sửa đổi BLQT/TTDDPQT tới ngân hàng khác 10 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) BLSDTTDDPQT
5 Nhận xử lý và kiểm tra chứng từ 20 USD/bộ BLXLKTRACT
6 Gửi chứng từ đến Ngân hàng nước ngoài Thu theo thực tế phát sinh BLGUICTNHNN
7 Tra soát theo yêu cầu của Bên thụ hưởng 15 USD (Chưa bao gồm điện phí) BLTRASOATTH
8 Chứng từ bị hoàn trả do không được thanh toán Thu phí của bên thứ 3 (nếu có) BLHTKTT
9 Báo có 0,15% BLBAOCO
10 Hủy BLQT/TDDPQT theo yêu cầu Khách hàng 10 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí) + Phí chuyển trả
chứng từ (nếu có)
HUYBLTTDDP
XIII PHÍ KHÁC Thu theo thỏa thuận hoặc thu theo thực tế phát sinh BLQTKHACDN
L. PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN BẢO ĐẢM
I PHÍ MƯỢN HỒ SƠ TSBĐ
Đối với mục đích phục vụ cho việc hoàn thiện pháp lý TSBĐ làm tăng tính pháp lý, an toàn hơn cho LPBank (ví dụ cấp tín dụng cho dự án: giai đoạn đầu tư LPBank có thể giữ các chứng từ liên quan đến chi phí hình thành nên tài sản, sau đó sẽ phải xuất mượn để hoàn thiện thủ tục khác: cấp GCN QSDĐ…) Miễn phí MUONTS01DN
Đối với mục đích phục vụ nhu cầu riêng của Khách hàng 200.000đ/tài sản/lần MUONTS02DN
II PHÍ THAY ĐỔI TSBĐ THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG
Giấy tờ có giá của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt Miễn phí DOITSGTCGDN
BĐS  Tối thiểu 200.000đ/lần + phí tăng thêm do đổi TSBĐ (nếu có); DOITSBDSDN
Động sản Tối thiểu 300.000đ/lần + phí tăng thêm do đổi TSBĐ (nếu có) DOITSBDDSDN
III PHÍ CẤP BẢN SAO GIẤY TỜ TSBĐ 200.000đ/lần/bản CAPBSGTDN
IV PHÍ GIẢI CHẤP TỪNG PHẦN TSBĐ
Đối với GTCG, chứng từ 50.000đ/lần GCTS01DN
Đối với tài sản khác 100.000đ/lần GCTS02DN
M. DỊCH VỤ KHÁC
I PHÁT HÀNH THU XẾP TÍN DỤNG 0,01%/số tiền
Thu xếp tín dụng
1.000.000đ PHTXTDDN
II ỦY THÁC THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 0,2%/số tiền thanh toán/lần 100.000đ UYTHACTTDN
III PHÍ TƯ VẤN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 0 – 4,0%/năm/giá trị gói tài chính (4) TUVANQTTCDN
IV PHÍ PHÁT HÀNH GIẤY XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG ĐỂ XIN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG 50.000đ/bản PHXNTTDN
V SAO LỤC LẠI CHỨNG TỪ
1 Chứng từ giao dịch đến 12 tháng 10.000đ/chứng từ SAOLUC01DN
2 Chứng từ giao dịch trên 12 tháng 50.000đ/chứng từ SAOLUC02DN
VII GIAO DỊCH GIẤY TỜ CÓ GIÁ DO LPBank PHÁT HÀNH
1 Thông báo mất giấy tờ có giá 20.000đ/ Giấy tờ MATGTCGDN
2 Chuyển nhượng sở hữu giấy tờ có giá 30.000đ/ Giấy tờ CNGTCGDN
3 Giám định, xác nhận giấy tờ có giá 30.000đ/ Giấy tờ GIAMDINHDN
VIII PHÍ KHÁC Phí thu đối với các dịch vụ khác thực hiện theo quy định của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt tại các sản phẩm cụ thể. Tối thiểu 10.000đ KHACDN
IX PHÍ CAM KẾT RÚT VỐN KỂ TỪ THỜI ĐIỂM THỎA THUẬN CHO VAY CÓ HIỆU LỰC (căn cứ theo ngày ký Hợp đồng tín dụng) ĐẾN NGÀY GIẢI NGÂN VỐN VAY LẦN ĐẦU (5)
Lưu ý:
+ Nguyên tắc và thời điểm thu phí: Chỉ thực hiện thu phí 01 lần duy nhất kể từ thời điểm thỏa thuận cho vay có hiệu lực đến ngày giải ngân vốn vay lần đầu và thực hiện thu vào ngày giải ngân vốn vay lần đầu.
+ Miễn phí Cam kết rút vốn đối với (i) Hợp đồng Hạn mức thấu chi; (ii) Hợp đồng cho vay cầm cố STK/HĐTG/GTCG khác tại quầy có thời hạn vay ≤ 6 tháng và Cho vay cầm cố các khoản tiền gửi tiết kiệm trên Ví Việt và (iii) Khách hàng tái cấp HMTD và còn dư nợ/số dư HMTD cũ.
1 Rút ngay trong ngày Hợp đồng tín dụng có hiệu lực Miễn phí RUTVON01DN
2 Rút vốn sau ngày Hợp đồng tín dụng có hiệu lực
2.1 Thời gian rút vốn trong vòng 7 ngày làm việc của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt 50.000đ RUTVON02DN
2.2 Thời gian rút vốn < 1 tháng (trừ mục 2.1 trên đây) 0,03%*Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng 500.000đ 10.000.000đ RUTVON03DN
2.3 Thời gian rút vốn từ 1 – 6 tháng 0,04%*Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng 500.000đ 50.000.000đ RUTVON04DN
2.4 Thời gian rút vốn > 6 tháng 0,05%*Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng  500.000đ 100.000.000đ RUTVON05DN
X PHÍ CẤP GIẤY ĐI ĐƯỜNG ĐỐI VỚI XE Ô TÔ 20.000đ/tháng CAPGDDOTODN
O. PHÍ CẤP/GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH HẠN MỨC TÍN DỤNG DỰ PHÒNG (5)
1 Phí cấp Hạn mức tín dụng (HMTD) dự phòng 0,1%*Giá trị HMTD dự phòng 1.000.000 đồng PCHMTDDPDN
2 Phí gia hạn HMTD dự phòng 0,1%*Giá trị HMTD dự phòng 500.000 đồng/lần PGHHMTDDPDN
3 Phí điều chỉnh HMTD dự phòng 0,05%*Giá trị HMTD dự phòng tăng thêm 500.000 đồng PDCHMTDDPDN