BIỂU PHÍ CỦA LPBANK DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Hiệu lực từ 01/10/2024
STT | KHOẢN MỤC | BIỂU PHÍ | ||
Mức phí | Phí tối thiểu | Phí tối đa | ||
A. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND | ||||
I | QUẢN LÝ TÀI KHOẢN | |||
1 | Mở tài khoản | Miễn phí | ||
2 | Phí quản lý Tài khoản (tính tròn tháng) | 5.000đ (Miễn phí nếu số dư bình quân tháng không thấp hơn 50.000 VND) |
||
3 | Đóng Tài khoản | 10.000đ/tài khoản | ||
II | GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND | |||
1 | Nộp tiền mặt vào Tài khoản mở tại Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | |||
1.1 | Cùng tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản | |||
a | Tại nơi mở tài khoản | |||
– | Nộp tiền mặt bằng VND | Miễn phí | ||
b | Khác nơi mở tài khoản | |||
(i) | Khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh | |||
– | Nộp VND tại địa bàn quận thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh | 0,01% | 10.000đ | |
– | Nộp VND tại địa bàn huyện/thị xã thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh | 0,01% | 15.000đ | |
(ii) | Khu vực ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh | |||
– | Nộp VND tại địa bàn thành phố | 0,01% | 10.000đ | |
– | Nộp VND tại địa bàn huyện/thị xã | 0,02% | 15.000đ | |
c | Trường hợp nộp tiền mặt VND mệnh giá nhỏ từ 5.000 đồng trở xuống và tổng số tiền mệnh giá nhỏ từ 10 triệu đồng trở lên (thực hiện thu phí trên toàn bộ số tiền mệnh giá nhỏ đã nộp.Nếu tổng số tiền mệnh giá nhỏ không đạt điều kiện trên (từ 10 triệu đồng trở lên): thực hiện thu phí theo mục a hoặc b trên đây). | 0,02% | 15.000đ | |
1.2 | Khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản | 0,03% | 15.000đ | 3.000.000đ |
2 | Rút tiền mặt từ Tài khoản | |||
2.1 | Cùng tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản | |||
2.1.1 | Tại nơi mở tài khoản | |||
a | Rút tiền mặt tại địa bàn thành phố | |||
– | Dưới 500 triệu đồng/ngày | Miễn phí | ||
– | Từ 500 triệu đồng/ngày | 0,005% | ||
b | Rút tiền mặt tại địa bàn huyện/thị xã | |||
– | Dưới 50 triệu/ngày | Miễn phí | ||
– | Từ 50 triệu đến dưới 500 triệu đồng/ngày | 0,01% | 10.000đ | |
– | Từ 500 triệu đến dưới 5 tỷ đồng/ngày | 0,02% | 15.000đ | |
– | Từ 5 tỷ đồng trở lên/ngày | 0,04% | 20.000đ | |
2.1.2 | Khác nơi mở tài khoản | |||
(i) | Khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh | |||
a | Rút VND tại địa bàn quận thuộc Hà Nội, HCM | 0,01% | 10.000đ | |
b | Rút VND tại địa bàn huyện/thị xã thuộc Hà Nội, HCM | 0,02% | 15.000đ | |
(ii) | Khu vực ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh | |||
a | Rút VND tại địa bàn thành phố | 0,02% | 10.000đ | |
b | Rút VND tại địa bàn huyện/thị xã | 0,04% | 15.000đ | |
2.2 | Khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản | 0,04% | 15.000đ | 3.000.000đ |
2.3 | Rút tiền mặt/chuyển khoản để gửi tiết kiệm hoặc trả nợ vay tại Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | Miễn phí | ||
Lưu ý: Miễn phí nộp tiền mặt, rút tiền mặt nếu chính chủ tài khoản thực hiện giao dịch. | ||||
3 | Chuyển tiền đến | |||
3.1 | Chuyển khoản đến từ trong hệ thống | Miễn phí | ||
3.2 | Chuyển khoản đến từ ngoài hệ thống | Miễn phí | ||
3.3 | Nộp séc chuyển khoản cùng hệ thống | Miễn phí | ||
4 | Chuyển tiền đi | |||
4.1 | Chuyển khoản cùng hệ thống Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | |||
4.1.1 | Nhận bằng tài khoản | |||
a | Cùng chủ tài khoản | |||
– | Cùng nơi mở tài khoản và giao dịch thực hiện tại nơi mở TK. Ví dụ: Chủ TK mở tại PGD Thủ Đô chuyển đến TK của chủ TK đó cũng mở tại PGD Thủ Đô. | Miễn phí | ||
– | Khác nơi mở tài khoản/Khác nơi thực hiện giao dịch. Ví dụ minh họa: Chủ TK mở tại PGD Thủ Đô chuyển đến TK của chủ TK đó mở tại CN Đông Đô/hoặc GD không thực hiện ở PGD Thủ Đô mà thực hiện ở CN khác. | 1.000đ/giao dịch | ||
b | Khác chủ tài khoản | |||
– | Chủ tài khoản và Đơn vị hưởng cùng nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản | Miễn phí | ||
– | Đơn vị hưởng khác nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản | 0.01% | 10.000đ | 1.000.000đ |
– | Giao dịch thực hiện khác nơi mở tài khoản | 0.01% | 15.000đ | 1.000.000đ |
4.1.2 | Nhận bằng CMND/Hộ chiếu | 0.03% | 15.000đ | 1.000.000đ |
4.2 | Chuyển khoản cho người hưởng khác hệ thống Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | |||
a | Chuyển khoản cho người hưởng khác hệ thống Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam (nhận bằng Tài khoản, hoặc nhận bằng CMND hoặc CCCD) | Trước 15h: 0.03% (Tối thiểu: 20,000đ; Tối đa: 1,000,000đ) | 15.000đ | 1.000.000đ |
b | Chuyển tiền theo lô | 0,03% | 10.000đ/món (tối thiểu 50.000đ/lô) | 1.000.000đ/món |
4.3 | Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng | |||
a | Chuyển khoản từ số tài khoản/số thẻ Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam áp dụng với số tiền (≥) 500.000 VNĐ/giao dịch | 0.035% | 20.000đ | 500.000đ |
b | Chuyển khoản từ số tài khoản/số thẻ Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam áp dụng với số tiền (<) 500.000 VNĐ/giao dịch | 10.000đ/giao dịch | ||
4.4 | Chuyển tiền sau giờ cut-off time | 0.04% | 20.000đ | 1.000.000đ |
Lưu ý: – Trường hợp Khách hàng (không bao gồm Khách hàng là Cán bộ nhân viên Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam (CBNV LPBank) rút tiền mặt, chuyển khoản trực tiếp tại quầy (từ 100.000.000 đồng trở lên) trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào Tài khoản, thu thêm phí kiểm đếm (Phần dịch vụ ngân quỹ); – Miễn phí đối với trường hợp CBNV LPBank thực hiện các giao dịch trên (Áp dụng với mục 1.1, 1.2 và mục 4.1); – Miễn phí Khách hàng nộp tiền để trả nợ khoản vay phát sinh tại LPBank. – Miễn phí đối với trường hợp Khách hàng nộp tiền mặt, chuyển khoản vào các tài khoản chuyên thu của ngân hàng liên quan đến các dịch vụ thu hộ. – Mục 4 trên đây không áp dụng đối với Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam (VNPost) bao gồm VNPost và các Bưu điện tỉnh/thành phố, Bưu điện Trung tâm, Bưu điện huyện trực thuộc VNPost và các Đơn vị khác trực thuộc VNPost. |
||||
4.5 | DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUA HỆ THỐNG ĐIỂM GIAO DỊCH CỦA VNPOST | |||
4.5.1 | Cước cơ bản | |||
a | Đến 3 triệu đồng | |||
– | Cước nội tỉnh | 0.95% | 20.000đ | |
– | Cước ngoại tỉnh | 1.23% | 25.000đ | |
b | Trên 3 triệu đồng đến 10 triệu đồng | |||
– | Cước nội tỉnh | 35.000đ | ||
– | Cước ngoại tỉnh | 40.000đ | ||
c | Trên 10 triệu đồng đến 50 triệu đồng | |||
– | Cước nội tỉnh | 45.000đ | ||
– | Cước ngoại tỉnh | 51.000đ | ||
d | Trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | |||
– | Cước nội tỉnh | 55.000đ | ||
– | Cước ngoại tỉnh | 61.000đ | ||
e | Trên 100 triệu đồng đến 200 triệu đồng | |||
– | Cước nội tỉnh | 90.000đ | ||
– | Cước ngoại tỉnh | 120.000đ | ||
4.5.2 | Cước dịch vụ cộng thêm | |||
a | Trả tiền tại địa chỉ | 0,1%/Tổng số tiền chuyển | 10.000đ | 100.000đ |
b | Thư thông báo thông tin trả tiền | 2.727đ | ||
c | Thư báo trả | 7.273đ | ||
5 | Phí tra soát/thoái hối lệnh chuyển tiền theo yêu cầu của Khách hàng | 25.000đ/giao dịch | ||
B. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ | ||||
I | QUẢN LÝ TÀI KHOẢN | |||
1 | Mở tài khoản | Miễn phí | ||
2 | Phí quản lý Tài khoản (tính tròn tháng) | 1 USD/EUR (Miễn phí nếu số dư bình quân tháng không thấp hơn 10 USD/EUR) |
||
3 | Đóng Tài khoản | 5 USD/EUR | ||
II | GIAO DỊCH TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ | |||
1 | Nộp tiền mặt vào Tài khoản | |||
1.1 | Ngoại tệ USD | |||
a | Đối với loại có mệnh giá >=50USD | 0,15% | 2 USD | |
b | Đối với loại có mệnh giá < 50USD | 0,25% | 2 USD | |
1.2 | Ngoại tệ khác | 0,4% | 2 USD | |
2 | Rút tiền mặt từ Tài khoản | |||
2.1 | Lấy tiền mặt VND | Miễn phí | ||
2.2 | Lấy tiền mặt USD/ngoại tệ khác | |||
a | Cùng tỉnh thành phố nơi mở Tài khoản | 0,15% | 2 USD/EUR | |
b | Khác tỉnh thành phố nơi mở Tài khoản | 0,2% | 2 USD/EUR | |
c | Rút tiền mặt/chuyển khoản để gửi tiết kiệm hoặc trả nợ vay tại Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | Miễn phí | ||
3 | Chuyển tiền đến | |||
3.1 | Từ trong nước | Miễn phí | ||
4 | Chuyển tiền đi | |||
4.1 | Chuyển khoản cùng hệ thống Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | |||
a | Cùng chủ tài khoản | Miễn phí | ||
b | Khác chủ tài khoản | |||
– | Cùng nơi mở và giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản | Miễn phí | ||
– | Khác nơi mở hoặc giao dịch thực hiện khác nơi mở tài khoản | 0.01% | 1 USD/EUR | 30 USD/EUR |
4.2 | Chuyển khoản trong nước khác hệ thống Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | 0.03% | 6 USD/EUR | 100 USD/EUR |
Lưu ý: Trường hợp Khách hàng rút tiền mặt, chuyển khoản bằng ngoại tệ trực tiếp tại quầy trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào Tài khoản, thu thêm phí kiểm đếm (Phần dịch vụ ngân quỹ). | ||||
5 | Phí tra soát theo yêu cầu của Khách hàng | 3 USD/EUR/lần + Phí thực tế phát sinh |
||
6 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | |||
6.1 | Trong hệ thống Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | 1 USD/EUR/lần | ||
6.2 | Ngoài hệ thống Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | 3 USD/EUR/lần + Phí thực tế phát sinh |
||
C. GIAO DỊCH TIỀN MẶT | ||||
I | NỘP TIỀN MẶT ĐỂ CHUYỂN ĐI CHO NGƯỜI NHẬN BẰNG CMND TRONG HỆ THỐNG | |||
1 | Cùng tỉnh thành phố | 0,04% | 25.000đ | 1.000.000đ |
2 | Khác tỉnh thành phố | 0,05% | 25.000đ | 1.500.000đ |
II | NỘP TIỀN MẶT ĐỂ CHUYỂN ĐI NGOÀI HỆ THỐNG (NHẬN BẰNG TÀI KHOẢN, HOẶC NHẬN BẰNG CMND) | |||
1 | Chuyển tiền qua Kênh thanh toán điện tử liên ngân hàng và các kênh thanh toán song phương, đa phương khác | 0,05% | 25.000đ | 2.500.000đ |
2 | Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng | 0.055% | 25.000đ | 500.000đ |
III | NHẬN TIỀN BẰNG CMND | |||
1 | Nhận tiền bằng CMND đối với VND | |||
1.1 | Chuyển đến từ trong hệ thống Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | Miễn phí | ||
1.2 | Chuyển đến từ ngoài hệ thống Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | 0,02% | 15.000đ | 500.000đ |
2 | Nhận tiền bằng CMND đối với Ngoại tệ | 0,2 USD/tờ | 2 USD | |
IV | PHÍ TRA SOÁT/THOÁI HỐI LỆNH CHUYỂN TIỀN THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG BẰNG TIỀN MẶT | 20.000đ/món |
||
D. GIAO DỊCH TIỀN GỬI TIẾT KIỆM | ||||
I | GỬI TIỀN TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN | Miễn phí | ||
II | GỬI TIỀN TIẾT KIỆM KHÔNG KỲ HẠN | |||
1 | Cùng tỉnh/thành phố nơi mở sổ tiết kiệm | Miễn phí | ||
2 | Khác tỉnh/thành phố nơi mở sổ tiết kiệm (miễn phí đối với trường hợp chính chủ gửi tiền tiết kiệm) | |||
2.1 | Nộp VND | 0,03% | 15.000đ | 500.000đ |
2.2 | Nộp ngoại tệ | 0,15% | 1 USD | |
III | RÚT TIỀN GỬI TIẾT KIỆM | |||
1 | Cùng tỉnh/thành phố nơi mở sổ tiết kiệm | Miễn phí | ||
2 | Khác tỉnh/thành phố nơi mở sổ tiết kiệm | |||
2.1 | Rút tiền mặt | |||
a | Rút VND | 0,02% | 15.000đ | 500.000đ |
b | Rút ngoại tệ | 0,15% | 1 USD | |
2.2 | Rút tiền gửi tiết kiệm trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày gửi | |||
a | Rút VND | 0.02% | 15.000đ | 1.000.000đ |
b | Rút ngoại tệ | 0,15% | 1 USD | |
2.3 | Các trường hợp khác | |||
a | Trường hợp Khách hàng rút và gửi lại tiết kiệm cho chính mình, rút để trả nợ vay Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | Miễn phí (cho phần tiền gửi lại hoặc phần tiền trả nợ vay Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam) | ||
b | Trường hợp Khách hàng rút tiền tiết kiệm khi đáo hạn hoặc sau kỳ hạn gửi đầu tiên, rút tiền theo các sản phẩm tiền gửi rút gốc từng phần của Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | Miễn phí | ||
c | Trường hợp Khách hàng rút tiền gửi tiết kiệm và gửi lại trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày gửi đầu tiên | Miễn phí (cho phần tiền gửi lại) | ||
Lưu ý: Miễn phí đối với trường hợp Cán bộ nhân viên Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam thực hiện giao dịch rút tiền gửi tiết kiệm khác tỉnh/thành phố nơi mở sổ tiết kiệm. | ||||
IV | PHÍ XÁC NHẬN THÔNG BÁO MẤT SỔ TIẾT KIỆM | |||
1 | Xác nhận thông báo mất sổ tiết kiệm không cấp lại sổ mới | 20.000đ | ||
2 | Xác nhận thông báo mất sổ tiết kiệm cấp lại sổ mới | 30.000đ | ||
V | CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU | 30.000đ/lần | ||
E. GIAO DỊCH SÉC TRONG NƯỚC | ||||
I | PHÍ CUNG ỨNG SÉC | 13.500đ/quyển | ||
II | PHÍ BẢO CHI SÉC | 10.000đ/tờ | ||
III | THANH TOÁN SÉC | |||
1 | Séc lĩnh tiền mặt | Thu theo phí rút tiền mặt từ Tài khoản | ||
2 | Séc chuyển khoản | Thu theo phí chuyển tiền | ||
IV | THÔNG BÁO SÉC KHÔNG ĐỦ KHẢ NĂNG THANH TOÁN | 30.000đ/lần | ||
V | THU HỘ SÉC DO NGÂN HÀNG TRONG NƯỚC PHÁT HÀNH | 4.000đ/tờ | ||
VI | PHÍ THÔNG BÁO MẤT SÉC | 50.000đ/lần | ||
F. DỊCH VỤ NGÂN QUỸ | ||||
I | KIỂM ĐẾM TIỀN HỘ | |||
1 | Kiểm đếm tại Trụ sở Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | |||
1.1 | Kiểm đếm VND | 0,03% | 15.000đ | 5.000.000đ |
1.2 | Kiểm đếm Ngoại tệ (kiểm tra thật, giả, số lượng) | 0,2USD/tờ | 2 USD | |
2 | Kiểm đếm tại địa điểm Khách hàng yêu cầu ngoài Trụ sở Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | Như kiểm đếm tại trụ sở Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam + Chi phí thực tế phát sinh |
||
II | ĐỔI TIỀN | |||
1 | Đổi tiền VND | |||
1.1 | Đổi tiền có mệnh giá lớn lấy mệnh giá nhỏ | Miễn phí | ||
1.2 | Đổi tiền có mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn | 0,05% | 5.000đ | |
1.3 | Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông (rách, bẩn) | Miễn phí | ||
2 | Đổi tiền mặt Ngoại tệ | |||
2.1 | Đổi tiền mặt ngoại tệ giá trị lớn lấy giá trị nhỏ | Miễn phí | ||
2.2 | Đổi tiền mặt ngoại tệ giá trị nhỏ lấy giá trị lớn | |||
a | USD | |||
– | Lấy loại nhỏ hơn 50 USD | 1,5% | 2 USD | |
– | Lấy loại 50, 100 USD | 2,0% | 2 USD | |
b | Ngoại tệ khác | 2,0% | 2 USD | |
III | THU, CHI TIỀN MẶT TẠI ĐỊA ĐIỂM THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG | |||
1 | Thu tiền mặt | 0 – 0,2%/lần | ||
2 | Chi tiền mặt | 0 – 0,2%/lần | ||
IV | CẤT GIỮ HỘ TÀI SẢN | |||
1 | Phí giữ hộ tiền mặt thu theo túi niêm phong | 0,04%/giá trị kê khai/đêm |
||
2 | Tài sản quý | 0,05%/giá trị kê khai/đêm |
||
3 | Tài liệu quan trọng và tài sản khác (bao gồm Giấy tờ có giá) | |||
3.1 | Cân nặng nhỏ hơn 100gram | 30.000đ/tháng | ||
3.2 | Cân nặng từ 100gram đến dưới 500gram | 60.000đ/tháng | ||
3.3 | Cân nặng từ 500gram đến dưới 1000gram | 100.000đ/tháng | ||
3.4 | Cân nặng từ 1000gram đến 5000gram | 200.000đ/tháng | ||
3.5 | Cân nặng trên 5000gram, cứ mỗi 100gram tăng thêm so với 5000gram | 10.000đ/tháng | ||
4 | Phí xác nhận mất hồ sơ cất giữ hộ tài sản | 20.000đ/lần | ||
5 | Phí giữ hộ tiền mặt qua đêm | 0,025%/giá trị kê khai + Phí kiểm đếm tiền mặt (nếu có) | ||
G. PHÍ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU (Áp dụng chung đối với Tài khoản TGTT VND, TGTT Ngoại tệ, Tài khoản Tiền gửi Tiết kiệm) |
||||
I | PHÍ CUNG CẤP SAO KÊ TÀI KHOẢN (MIỄN PHÍ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN) | |||
1 | Sao kê định kỳ hàng tháng | |||
– | Tại ĐVKD mở tài khoản | Miễn phí | ||
– | Khác ĐVKD mở tài khoản | 15.000đ/sao kê/tháng | ||
2 | Sao kê bất thường | |||
2.1 | In lại sao kê các giao dịch trong quá khứ- in đến 12 tháng | 20.000đ/sao kê/tháng | ||
2.2 | In lại sao kê các giao dịch trong quá khứ- in trên 12 tháng (bắt đầu từ tháng thứ 13) | 30.000đ/ sao kê/tháng | ||
II | XÁC NHẬN SỐ DƯ TÀI KHOẢN, SỔ TIẾT KIỆM | |||
1 | Xác nhận bằng Tiếng Việt | 30.000đ/bản đầu tiên 5.000đ/bản thứ hai trở đi |
||
2 | Xác nhận bằng Tiếng Anh/song ngữ Anh – Việt | 50.000 đ/bản đầu tiên 5.000 đ/bản thứ hai trở đi |
||
III | PHONG TỎA TÀI KHOẢN, SỔ TIẾT KIỆM | |||
1 | Phong tỏa theo yêu cầu của Khách hàng (ngoài mục đích bảo đảm tiền vay khi vay vốn tại Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam) | 50.000đ/lần phong tỏa | ||
2 | Phong tỏa khác | 50.000đ/lần phong tỏa | ||
Lưu ý: Giao Giám đốc ĐVKD được quyền thu hoặc không hthu hoặc giảm phí phong tỏa tài khoản tiết kiệm online trên kênh Ví Việt, LPBank | ||||
H. THANH TOÁN QUỐC TẾ | ||||
I | CHUYỂN TIỀN ĐI | |||
1 | Phát hành lệnh chuyển tiền | 0.2% | 10 USD | |
2 | Tra soát/ Điều chỉnh lệnh chuyển tiền | 10 USD/lần (+ Phí ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) | ||
3 | Hủy lệnh chuyển tiền | 10 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí) | ||
II | CHUYỂN TIỀN ĐẾN/KIỀU HỐI | |||
1 | Phí kiều hối | 0.05% | 4 USD | 150 USD |
2 | Tra soát/Điều chỉnh lệnh chuyển tiền đến | 5 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí) | ||
3 | Thoái hối lệnh chuyển tiền đến | 10 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí) | ||
Lưu ý: Không áp dụng với dịch vụ chuyển tiền Western Union | ||||
III | PHÍ KHÁC | |||
Lưu ý: Đối với các loại tiền khác thu theo thỏa thuận hoặc theo thực tế phát sinh | ||||
I.ĐIỆN PHÍ QUỐC TẾ | ||||
1 | Điện phí chuyển tiền | 10 USD/điện | ||
2 | Điện phí khác (tu chỉnh; tra soát T/T, thoái hối, xác thực giao dịch của Khách hàng…) | 15 USD/điện | ||
J. BẢO LÃNH TRONG NƯỚC | ||||
I | PHÍ PHÁT HÀNH THƯ BẢO LÃNH | |||
1 | Theo mẫu của Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | Miễn phí | ||
2 | Theo mẫu của Khách hàng | 200.000đ/bản | ||
3 | Phí phát hàng Thư bảo lãnh song ngữ hoặc tiếng Anh | |||
– | Theo mẫu của Ngân hàng | 200.000đ/bản | ||
– | Khác mẫu của Ngân hàng | 400.000đ/bản | ||
II | PHÍ BẢO LÃNH | |||
1 | Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh | 200.000đ/bản | ||
1.1 | Bảo lãnh dự thầu | 0,36%/năm | ||
1.2 | Bảo lãnh vay vốn | 0,72%/năm | ||
1.3 | Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 0,60%/năm | ||
1.4 | Bảo lãnh khác | 0,48%/năm | ||
2 | Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh | |||
2.1 | Phần giá trị bảo lãnh được ký quỹ | 250.000đ/bản | ||
a | Bảo lãnh dự thầu | 0,36%/năm | ||
b | Bảo lãnh vay vốn | 0,72%/năm | ||
c | Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 0,60%/năm | ||
d | Bảo lãnh khác | 0,48%/năm | ||
2.2 | Phần giá trị bảo lãnh được đảm bảo bằng Giấy tờ có giá của Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | 300.000đ/bản | ||
a | Bảo lãnh dự thầu | 0,72%/năm | ||
b | Bảo lãnh vay vốn | 1,08%/năm | ||
c | Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 0,96%/năm | ||
d | Bảo lãnh khác | 0,84%/năm | ||
2.3 | Phần giá trị bảo lãnh được đảm bảo bằng Giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng khác | 350.000đ/bản | ||
a | Bảo lãnh dự thầu | 1,56%/năm | ||
b | Bảo lãnh vay vốn | 1,92%/năm | ||
c | Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 1,80%/năm | ||
d | Bảo lãnh khác | 1,68%/năm | ||
2.4 | Phần giá trị bảo lãnh được đảm bảo bằng tài sản cầm cố thế chấp khác | 400.000đ/bản | ||
a | Bảo lãnh dự thầu | 1,68%/năm | ||
b | Bảo lãnh vay vốn | 2,04%/năm | ||
c | Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 1,92%/năm | ||
d | Bảo lãnh khác | 1,80%/năm | ||
2.5 | Phần giá trị bảo lãnh được bảo lãnh không đủ TSBĐ (Tín chấp) | 500.000đ/bản | ||
a | Bảo lãnh dự thầu | 2,28%/năm | ||
b | Bảo lãnh vay vốn | 3,12%/năm | ||
c | Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 3,00%/năm | ||
d | Bảo lãnh khác | 2,40%/năm | ||
2.6 | Phần giá trị bảo lãnh được bảo lãnh bởi Bên thứ ba | 450.000đ/bản | ||
a | Bảo lãnh dự thầu | 1,92%/năm | ||
b | Bảo lãnh vay vốn | 2,25%/năm | ||
c | Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 2,15%/năm | ||
d | Bảo lãnh khác | 1,85%/năm | ||
Lưu ý: Trường hợp khoản bảo lãnh áp dụng nhiều biện pháp bảo đảm khác nhau, mức phí tối thiểu được tính theo mức phí tối thiểu cao nhất của biện pháp bảo đảm áp dụng cho khoản bảo lãnh. | ||||
III | SỬA ĐỔI THƯ BẢO LÃNH | |||
1 | Sửa đổi tăng tiền/ gia hạn | Như phí bảo lãnh, tính trên số tiền và thời hạn gia tăng | 200.000đ/bản | |
2 | Sửa đổi khác | 200.000đ/bản | ||
IV | HỦY THƯ BẢO LÃNH | |||
1 | Hủy do bảo lãnh hết hiệu lực | Miễn phí | ||
2 | Hủy theo đề nghị của Khách hàng | 200.000đ/bản | ||
V | CAM KẾT PHÁT HÀNH BẢO LÃNH NẾU KHÁCH HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN | 250.000đ/bản | ||
VI | XÁC NHẬN BẢO LÃNH | 1,8%/năm | 250.000đ/bản | |
VI | PHÁT HÀNH THƯ BẢO LÃNH DỰA VÀO BẢO LÃNH ĐỐI ỨNG | 1,56%/năm trên trị giá bảo lãnh | 200.000đ/bản | |
VII | PHÍ ĐỐI BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẢO LÃNH | 200.000đ/bản | ||
VIII | THAY ĐỔI TÀI SẢN BẢO ĐẢM BẢO LÃNH | Thu bổ sung phần phí tăng hoặc thu theo thỏa thuận | ||
IX | PHÍ THANH TOÁN NGHĨA VỤ BẢO LÃNH DO LPBANK PHÁT HÀNH | 0,2%*Số tiền bảo lãnh | 200.000đ/bản | |
X | PHÍ CẤP LẠI THƯ BẢO LÃNH (bản sao có dấu sao y của Ngân hàng) theo đề nghị của Khách hàng | 200.000đ/bản | ||
K. PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN BẢO ĐẢM | ||||
I | PHÍ MƯỢN HỒ SƠ TSBĐ | |||
– | Đối với mục đích phục vụ cho việc hoàn thiện pháp lý TSBĐ làm tăng tính pháp lý, an toàn hơn cho LPBank (ví dụ cấp tín dụng cho dự án: giai đoạn đầu tư LPBank có thể giữ các chứng từ liên quan đến chi phí hình thành nên tài sản, sau đó sẽ phải xuất mượn để hoàn thiện thủ tục khác: cấp GCN QSDĐ…) | Miễn phí | ||
– | Đối với mục đích phục vụ nhu cầu riêng của Khách hàng | 200.000đ/tài sản/lần | ||
II | PHÍ THAY ĐỔI TSBĐ THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG | |||
– | Giấy tờ có giá của Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | Miễn phí | ||
– | Tài sản khác | Theo thỏa thuận | 200.000đ/lần | Không quy định |
III | PHÍ CẤP BẢN SAO GIẤY TỜ TSBĐ | 100.000đ/lần/bản | ||
IV | PHÍ GIẢI CHẤP TỪNG PHẦN TSBĐ | |||
– | Đối với GTCG, chứng từ | 50.000đ/lần | ||
– | Đối với tài sản khác | 100.000đ/lần | ||
L. DỊCH VỤ KHÁC | ||||
I | PHÁT HÀNH THU XẾP TÍN DỤNG | 0,01%/số tiền thu xếp tín dụng | 100.000.000đ | |
II | ỦY THÁC THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | 0,2%/số tiền thanh toán/lần | 100.000đ | |
III | PHÍ PHÁT HÀNH GIẤY XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG ĐỂ XIN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG | 50.000đ/bản | ||
IV | SAO LỤC LẠI CHỨNG TỪ | |||
1 | Chứng từ giao dịch đến 12 tháng | 10.000đ/chứng từ | ||
2 | Chứng từ giao dịch trên 12 tháng | 50.000đ/chứng từ | ||
V | BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚC | |||
1 | Phí bao thanh toán | 0-0,3%/số dư bao thanh toán trong nước | 300.000đ | |
2 | Phí gia hạn bao thanh toán | 0-0,3%/số dư bao thanh toán trong nước được gia hạn | 300.000đ | |
VI | THÔNG BÁO MẤT GIẤY TỜ CÓ GIÁ | 75.000đ/1 Giấy tờ | ||
VII | CHUYỂN NHƯỢNG GIẤY TỜ CÓ GIÁ | 50.000đ/1 Giấy tờ | ||
VIII | GIẢI QUYẾT NHẬN HỒ SƠ THỪA KẾ | 50.000đ/1 bộ hồ sơ | ||
IX | PHÍ KHÁC | Phí thu đối với các dịch vụ khác thực hiện theo quy định của Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam tại các sản phẩm cụ thể. Tối thiểu 10.000đ | ||
X | PHÍ CAM KẾT RÚT VỐN KỂ TỪ THỜI ĐIỂM THỎA THUẬN CHO VAY CÓ HIỆU LỰC (căn cứ theo ngày ký Hợp đồng tín dụng) ĐẾN NGÀY GIẢI NGÂN VỐN VAY LẦN ĐẦU | |||
1 | Rút ngay trong ngày Hợp đồng tín dụng có hiệu lực | Miễn phí | ||
2 | Rút vốn sau ngày Hợp đồng tín dụng có hiệu lực | |||
2.1 | Thời gian rút vốn trong vòng 7 ngày làm việc của Ngân hàng Lộc Phát Việt Nam | 50.000đ | ||
2.2 | Thời gian rút vốn <= 1 tháng (trừ mục 2.1 trên đây) | 0,03%* Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng | 500.000đ | 10.000.000đ |
2.3 | Thời gian rút vốn từ 1 – 6 tháng | 0,04%* Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng | 500.000đ | 50.000.000đ |
2.4 | Thời gian rút vốn >= 6 tháng | 0,05%* Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng | 500.000đ | 100.000.000đ |
Lưu ý: 1. Nguyên tắc và thời điểm thu phí: Chỉ thực hiện thu phí 01 lần duy nhất kể từ thời điểm thỏa thuận cho vay có hiệu lực đến ngày giải ngân vốn vay lần đầu và thực hiện thu vào ngày giải ngân vốn vay lần đầu. 2. Miễn phí Cam kết rút vốn đối với (i) Hợp đồng Hạn mức thấu chi; (ii) Hợp đồng cho vay cầm cố STK/HĐTG/GTCG khác tại quầy có thời hạn <=6 tháng và Cho vay cầm cố các khoản tiền gửi tiết kiệm trên Ví Việt và (iii) Khách hàng tái cấp HMTD và còn dư nợ/số dư HMTD cũ. | ||||
XI | PHÍ CẤP GIẤY ĐI ĐƯỜNG ĐỐI VỚI XE Ô TÔ | 20.000đ |
LƯU Ý SỬ DỤNG BIỂU PHÍ
I. Ký hiệu từ (1) đến (12) tại biểu phí trên được hiểu như sau | |
(1) | Thời gian tính phí mở L/C được xác định từ thời điểm mở L/C đến thời điểm hết hạn hiệu lực L/C và được tính theo số ngày thực tế (không làm tròn tháng). Trị giá tính phí phát hành L/C là trị giá L/C bao gồm cả dung sai tối đa (nếu có). |
(2) | Thời gian tính phí được xác định từ ngày LPBank chấp nhận thanh toán L/C đến ngày thanh toán L/C theo số ngày thực tế (không làm tròn tháng). Ví dụ: Ngày chấp nhận thanh toán L/C là ngày 24/11/2014, ngày thanh toán là 30/11/2014, thời gian tính phí sẽ là 07 ngày. |
(3) | I. Công thức xác định phí bảo lãnh: Phí bảo lãnh = (tỷ lệ phí x thời gian bảo lãnh theo ngày thực tế x giá trị bảo lãnh)/365 Trong đó: – Tỷ lệ phí: Thực hiện theo Biểu phí dịch vụ của Ngân hàng từng thời kỳ; – Thời gian bảo lãnh để tính phí: Được tính từ ngày khoản bảo lãnh có hiệu lực đến ngày chấm dứt nghĩa vụ bảo lãnh của Ngân hàng. – Giá trị bảo lãnh: Được lấy theo số dư bảo lãnh ban đầu khi phát hành bảo lãnh. – ĐVKD chủ động quyết định thời gian bảo lãnh để tính phí trường hợp khoản bảo lãnh có ngày phát hành bảo lãnh trước ngày hiệu lực bảo lãnh, bảo đảm thời gian tính phí tối thiểu phải bằng thời gian tính phí từ ngày khoản bảo lãnh có hiệu lực đến ngày chấm dứt nghĩa vụ bảo lãnh của Ngân hàng. II. Cách thức thu phí bảo lãnh: 1. Bảo lãnh có xác định thời hạn cụ thể a. Đối với phần số dư bảo lãnh có TSBĐ và/hoặc ký quỹ: Giao Giám đốc ĐVKD chủ động lựa chọn 1 phương thức thu phí trong các phương thức sau: – Thu phí một lần trước khi phát hành cam kết bảo lãnh; hoặc – Thu phí một lần vào cuối kỳ trước khi tất toán bảo lãnh; hoặc – Thu phí định kỳ theo thỏa thuận với Khách hàng, đảm bảo toàn bộ phí bảo lãnh phải được thu trước khi tất toán bảo lãnh. b. Đối với phần số dư bảo lãnh không có TSBĐ và/hoặc ký quỹ: Bắt buộc thực hiện một lần trước khi phát hành cam kết bảo lãnh. 2. Bảo lãnh không xác định thời hạn cụ thể a. Đối với phần số dư bảo lãnh có TSBĐ và/hoặc ký quỹ: Giao Giám đốc ĐVKD chủ động lựa chọn 1 phương thức thu phí trong các phương thức sau: – Thu phí một lần vào cuối kỳ trước khi tất toán bảo lãnh; hoặc – Thu phí định kỳ theo thỏa thuận với Khách hàng, đảm bảo toàn bộ phí bảo lãnh phải được thu trước khi tất toán bảo lãnh. b. Đối với phần số dư bảo lãnh không có TSBĐ và/hoặc ký quỹ: Trình Tổng Giám đốc hoặc các cấp có thẩm quyền do Tổng Giám đốc ủy quyền trong từng thời kỳ phê duyệt đối với từng trường hợp cụ thể. 3. Quy định khác – Trường hợp ĐVKD thu phí khác với các cách thức nêu trên, ĐVKD trình Tổng Giám đốc hoặc các cấp có thẩm quyền do Tổng Giám đốc ủy quyền trong từng thời kỳ. – Phí bảo lãnh đã thu không hoàn lại vì bất kỳ lý do gì. – Trường hợp Khách hàng chấm dứt bảo lãnh trước hạn, ĐVKD bắt buộc thu phần phí bảo lãnh đối với thời gian bảo lãnh thực tế; đối với thời gian bảo lãnh còn lại, giao Giám đốc ĐVKD chủ động quyết định mức phí bảo lãnh áp dụng đối với Khách hàng cụ thể. |
(4) | Giá trị gói tài chính được tính theo doanh thu hoặc giá trị đầu tư dự án hoặc kế hoạch tài chính, … theo thỏa thuận giữa Khách hàng và Ngân hàng. (Thu theo định kỳ tháng, quý, năm theo thỏa thuận giữa Khách hàng và Ngân hàng) |
(5) | Đây là các loại phí không bao gồm thuế giá trị gia tăng do các loại phí này thuộc đối tượng không chịu thuế theo Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính. |
(6) | Phí chung: Tỷ lệ chia sẻ phí (đã thỏa thuận giữa Người thụ hưởng thứ 1 và thứ 2), được Người thụ hưởng thứ 1 thể hiện trên Giấy yêu cầu chuyển nhượng thư tín dụng khi phát hành L/C chuyển nhượng. |
(7) | Bất kì sự kiện nào phát sinh việc đi điện Swift, ĐVKD đều phải thực hiện thu phí cho điện Swift được thực hiện đó. Điện phí tại sản phẩm này cũng được thu như Điện phí quốc tế trong Biểu phí hiện hành. |
(8) | Phí cam kết UPAS L/C = (Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS L/C+ x) %/năm * Thời gian trả chậm * Trị giá bộ chứng từ – x% là phần phí LPBank thu thêm ngoài Tỷ lệ phí LPBank phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS L/C, nhằm bù đắp rủi ro mà LPBank có thể gánh chịu từ dịch vụ này. ĐVKD được chủ động quyết định tỷ lệ x%/năm nhưng không thấp hơn 0,6%/năm; – Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS L/C: Thu theo thực tế phát sinh; – Thời gian trả chậm được xác định từ ngày LPBank đi điện chấp nhận thanh toán UPAS L/C đến ngày đáo hạn thanh toán (bao gồm cả ngày đầu và ngày cuối). |
(9) | – Tính phí tu chỉnh LC nhập khẩu: + Tu chỉnh tăng tiền: tính trên tỷ lệ % tương tự phí mở LC cho phần trị giá tăng thêm, tính từ thời điểm phát hành LC đến thời điểm hết hạn LC. + Tu chỉnh gia hạn LC: tính trên trị giá chưa thực hiện của LC từ ngày hết hạn LC cũ đến ngày hết hạn LC mới hoặc từ ngày tu chỉnh gia hạn LC đến ngày hết hiệu lực LC mới trong trường hợp ngày tu chỉnh LC sau ngày hết hạn LC cũ. + Nếu trong 1 giao dịch tu chỉnh LC vừa có các nội dung tu chỉnh tăng tiền, gia hạn hiệu lực của LC và tu chình khác, phí tu chỉnh sẽ bằng tổng của tất cả các nội dung tu chỉnh đã thực hiện. |
(10) | – Tính phí chấp nhận thanh toán bộ chứng từ/hối phiếu trả chậm theo UPAU L/C: + Thời gian tính phí được xác định từ ngày LPBank gửi chấp nhận thanh toán trước hạn bộ chứng từ/hối phiếu trả chậm đến ngày Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU L/C thực hiện thanh toán trước hạn cho người thụ hưởng theo số ngày thực tế (không làm tròn tháng). Ví dụ: Ngày gửi chấp nhận thanh toán trước hạn là ngày 24/11/2020, ngày thanh toán trước hạn cho người thụ hưởng là 30/11/2020, thời gian tính phí sẽ là 07 ngày. |
(11) | – Lưu ý cách tính Phí cam kết UPAU L/C: – Phí cam kết UPAU L/C= (Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU L/C+ x) %/năm * Thời gian tài trợ * Trị giá bộ chứng từ – x% là phần phí LPBank thu thêm ngoài Tỷ lệ phí LPBank phải trả Ngân hàng cùng cấp dịch vụ UPAU L/C nhằm bù đắp rủi ro mà LPBank có thể gánh chịu từ dịch vụ này. ĐVKD được chủ động quyết định tỷ lệ x%/năm nhưng không thấp hơn 0,6%/năm; – Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU L/C: Thu theo thực tế phát sinh; – Thời gian tài trợ được xác định từ ngày Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU L/C thanh toán trước hạn cho Người thụ hưởng theo chỉ thị của LPBank đến ngày đáo hạn thanh toán hối phiếu/bộ chứng từ trả chậm theo quy định của L/C (bao gồm cả ngày đầu và ngày cuối). |
(12) | Phí cam kết UPAS L/C nội địa = (Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS L/C+ x) %/năm * Thời gian trả chậm * Trị giá bộ chứng từ – x% là phần phí LPBank thu thêm ngoài Tỷ lệ phí LPBank phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS L/C, nhằm bù đắp rủi ro mà LPBank có thể gánh chịu từ dịch vụ này. ĐVKD được chủ động quyết định tỷ lệ x%/năm theo nguyên tắc: + thời hạn trả chậm ≤ 3T: tối thiểu 4,3%/năm + thời hạn trả chậm từ 3T đến ≤ 6T: tối thiểu 4,3%/năm + thời hạn trả chậm từ 6T đến ≤ 9T: tối thiểu 5,0%/năm + thời hạn trả chậm từ 9T đến ≤12T: tối thiểu 5,0%/năm – Tỷ lệ phí phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS L/C: Thu theo thực tế phát sinh; – Thời gian trả chậm được xác định từ ngày LPBank đi điện chấp nhận thanh toán UPAS L/C đến ngày đáo hạn thanh toán (bao gồm cả ngày đầu và ngày cuối). Lưu ý: Trong từng thời kỳ, nếu Ngân hàng ban hành chính sách khác, ĐVKD chủ động áp dụng cho phù hợp. |
II. Lưu ý chung | |
1 | Biểu phí này chưa bao gồm thuế GTGT. Trừ khi có ghi chú khác, tất cả các mục phí tại biểu phí này đều áp dụng thu thuế GTGT. |
2 | Một năm bằng 365 ngày |
3 | LPBank không hoàn trả lại phí đã thu trong trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ dịch vụ hoặc dịch vụ không được thực hiện vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của LPBank gây ra. |
4 | Giám đốc Đơn vị kinh doanh được quyền chủ động quyết định thu phí cao hơn so với mức phí quy định tại biểu phí Dịch vụ ngân hàng trên cơ sở thỏa thuận với Khách hàng. Việc thỏa thuận phải được thể hiện bằng văn bản riêng hoặc quy định rõ thành điều khoản trong Hợp đồng cung cấp dịch vụ được Khách hàng và LPBank cùng ký. |
5 | Tùy từng trường hợp và tính chất giao dịch cụ thể, LPBank có thể thu các phí khác ngoài các loại phí Quy định trong Biểu phí trên cơ sở đảm bảo tuân thủ quy định của Pháp luật hiện hành và có thỏa thuận với khách hàng. |
6 | Đối với phí dịch vụ quy định bằng ngoại tệ, trường hợp phải thu bằng VND sẽ tính theo TỶ GIÁ TRUNG BÌNH (được tính bằng mức trung bình giữa tỷ giá mua, tỷ giá bán) theo quy định của LPBank tại thời điểm thu phí. |
7 | Các chi phí thực tế khác như thuế, các chi phí phải trả cho ngân hàng nước ngoài tham gia dịch vụ, nếu có, sẽ thu theo thực chi. |
8 | Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch vụ tùy theo tính chất của loại dịch vụ đó. |
9 | Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông theo quy định của NHNN, các đơn vị không được thu phí cao hơn so với mức quy định. |
10 | Phí Kiều hối: Phí nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến; (Chỉ áp dụng đối với Người thụ hưởng là người trong nước theo quy định của pháp luật về Ngoại hối). |
11 | Số dư bình quân tháng =
Trong đó: – mi là Số dư trên tài khoản cuối ngày i trong tháng. |
12 | Đối với các Khách hàng được áp dụng cơ chế ưu đãi phí riêng thì thực hiện theo Thông báo phê duyệt ưu đãi phí riêng đó (như Khách hàng VNPOST, BHXH…). |
13 | (1) Lưu ý cách tính phí: Chấp nhận thanh toán bộ chứng từ/hối phiếu trả chậm – Thời gian tính phí được xác định từ ngày LPBank gửi chấp nhận thanh toán trước hạn bộ chứng từ/hối phiếu trả chậm đến ngày NHĐL thực hiện thanh toán trước hạn cho người thụ hưởng theo số ngày thực tế (không làm tròn tháng). Ví dụ: Ngày gửi chấp nhận thanh toán trước hạn là ngày 24/11/2020, ngày thanh toán trước hạn cho người thụ hưởng là 30/11/2020, thời gian tính phí sẽ là 07 ngày. |
STT | KHOẢN MỤC | BIỂU PHÍ | ||
Mức phí | Phí tối thiểu | Phí tối đa | ||
A. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND | ||||
I | QUẢN LÝ TÀI KHOẢN | |||
1 | Mở tài khoản | Miễn phí | ||
2 | Phí quản lý Tài khoản (tính tròn tháng) (Miễn phí nếu số dư bình quân tháng không thấp hơn 500.000 VND) |
10.000đ | ||
3 | Đóng Tài khoản | 50.000đ/1 Tài khoản | ||
II | GIAO DỊCH TÀI KHOẢN VND | |||
1 | Nộp tiền mặt vào Tài khoản mở tại LPBank | |||
1.1 | Cùng tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản | |||
a | Tại nơi mở tài khoản | |||
– | Nộp tiền mặt bằng VND | Miễn phí | ||
b | Khác nơi mở tài khoản | |||
(i) | Khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh | |||
– | Nộp VND tại địa bàn quận thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh | 0,01% | 10.000đ | |
– | Nộp VND tại địa bàn huyện/thị xã thuộc Hà Nội, Hồ Chí Minh | 0,01% | 15.000đ | |
(ii) | Khu vực ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh | |||
– | Nộp VND tại địa bàn thành phố | 0,01% | 10.000đ | |
– | Nộp VND tại địa bàn huyện/thị xã | 0,02% | 15.000đ | |
c | Trường hợp nộp tiền mặt VND mệnh giá nhỏ từ 5.000 đồng trở xuống và tổng số tiền mệnh giá nhỏ từ 10 triệu đồng trở lên (thực hiện thu phí trên toàn bộ số tiền mệnh giá nhỏ đã nộp. Nếu tổng số tiền mệnh giá nhỏ không đạt điều kiện trên (từ 10 triệu đồng trở lên): thực hiện thu phí theo mục a hoặc b trên đây). | 0,02% | 15.000đ | |
1.2 | Khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản | 0,03% | 15.000đ | 3.000.000đ |
2 | Rút tiền mặt từ Tài khoản | |||
2.1 | Cùng tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản | |||
2.1.1 | Tại nơi mở tài khoản | |||
a | Rút tiền mặt tại địa bàn thành phố | |||
– | Dưới 500 triệu đồng/ngày | Miễn phí | ||
– | Từ 500 triệu đồng/ngày | 0,005% | ||
b | Rút tiền mặt tại địa bàn huyện/thị xã | |||
– | Dưới 50 triệu/ngày | Miễn phí | ||
– | Từ 50 triệu đến dưới 500 triệu đồng/ngày | 0,01% | 10.000đ | |
– | Từ 500 triệu đến dưới 5 tỷ đồng/ngày | 0,02% | 15.000đ | |
– | Từ 5 tỷ đồng trở lên/ngày | 0,04% | 20.000đ | |
2.1.2 | Khác nơi mở tài khoản | |||
(i) | Khu vực Hà Nội, Hồ Chí Minh | |||
a | Rút VND tại địa bàn quận thuộc Hà Nội, HCM | 0,01% | 10.000đ | |
b | Rút VND tại địa bàn huyện/thị xã thuộc Hà Nội, HCM | 0,02% | 15.000đ | |
(ii) | Khu vực ngoài Hà Nội, Hồ Chí Minh | |||
a | Rút VND tại địa bàn thành phố | 0,02% | 10.000đ | |
b | Rút VND tại địa bàn huyện/thị xã | 0,04% | 15.000đ | |
2.2 | Khác tỉnh/thành phố nơi mở Tài khoản | 0,04% | 15.000đ | 3.000.000đ |
2.3 | Rút tiền mặt/chuyển khoản để gửi tiết kiệm hoặc trả nợ vay tại LPBank | Miễn phí | ||
3 | Chuyển tiền đến | |||
3.1 | Chuyển khoản đến từ trong hệ thống | Miễn phí | ||
3.2 | Chuyển khoản đến từ ngoài hệ thống | Miễn phí | ||
3.3 | Nộp séc chuyển khoản cùng hệ thống | Miễn phí | ||
4 | Chuyển tiền đi | |||
4.1 | Chuyển khoản cùng hệ thống LPBank | |||
4.1.1 | Nhận bằng tài khoản | |||
a | Cùng chủ tài khoản | |||
– | Cùng nơi mở tài khoản và giao dịch thực hiện tại nơi mở TK. Ví dụ minh họa: Chủ TK mở tại CN Thăng Long chuyển đến TK của chủ TK đó cũng mở TK CN Thăng Long. |
Miễn phí | ||
– | Khác nơi mở tài khoản/Khác nơi thực hiện giao dịch. Ví dụ minh họa: Chủ TK mở tại CN Thăng Long chuyển đến TK của chủ TK đó mở tại CN Đông Đô/hoặc GD không thực hiện ở CN Thăng Long mà thực hiện ở CN khác. |
1.000đ/giao dịch | ||
b | Khác chủ tài khoản | |||
– | Chủ tài khoản và Đơn vị hưởng cùng nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản | Miễn phí | ||
– | Đơn vị hưởng khác nơi mở tài khoản, giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản | 0,01% | 10.000đ | 1.000.000đ |
– | Giao dịch thực hiện khác nơi mở tài khoản | 0,01% | 15.000đ | 1.000.000đ |
4.1.2 | Nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu | 0,03% | 20.000đ | 1.000.000đ |
4.2 | Chuyển khoản cho người hưởng khác hệ thống LPBank (nhận bằng Tài khoản, hoặc nhận bằng CMND, CCCD) | |||
a | Trước 15h | 0,03% | 20.000đ | 1.000.000đ |
b | Sau 15h | 0,04% | 20.000đ | 1.000.000đ |
c | Chuyển tiền theo lô | 0,03% | 10.000đ/món (Tối thiểu: 50.000đ/lô) |
1.000.000đ/món |
4.3 | Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng | |||
a | Chuyển khoản từ số tài khoản/số thẻ LPBank áp dụng với số tiền (≥) 500.000 VNĐ/giao dịch | 0,04% | 25.000đ | 500.000đ |
b | Chuyển khoản từ số tài khoản/số thẻ LPBank áp dụng với số tiền (<) 500.000 VNĐ/giao dịch | 10.000đ/giao dịch | ||
4.4 | Chuyển tiền sau giờ cut-off time | 0,04% | 20.000đ/món | 1.000.000đ/món |
4.5 | NỘP TIỀN MẶT ĐỂ CHUYỂN ĐI NGOÀI HỆ THỐNG (NHẬN BẰNG TÀI KHOẢN HOẶC NHẬN BẰNG CMND, CCCD) | |||
a | Chuyển tiền qua Kênh thanh toán điện tử liên ngân hàng và các kênh thanh toán song phương, đa phương khác | 0,05% | 25.000đ | 2.500.000đ |
b | Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng | 0,055% | 25.000đ | 500.000đ |
Lưu ý: – Trường hợp Khách hàng rút tiền mặt, chuyển khoản trực tiếp tại quầy (từ 100.000.000 đồng trở lên) trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào Tài khoản, thu thêm phí kiểm đếm (Phần dịch vụ ngân quỹ). – Miễn phí Khách hàng nộp tiền để trả nợ khoản vay phát sinh tại LPBank. – Miễn phí đối với trường hợp Khách hàng nộp tiền mặt, chuyển khoản vào các tài khoản chuyên thu của ngân hàng liên quan đến các dịch vụ thu hộ. – Mục 4 trên đây không áp dụng đối với Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam (VNPost) bao gồm VNPost và các Bưu điện tỉnh/thành phố, Bưu điện Trung tâm, Bưu điện huyện trực thuộc VNPost và các Đơn vị khác trực thuộc VNPost. |
||||
4.6 | DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUA HỆ THỐNG ĐIỂM GIAO DỊCH CỦA VNPOST | |||
4.6.1 | Cước cơ bản | |||
a | Đến 3 triệu đồng | |||
– | Cước nội tỉnh | 0,95% | 20.000đ | |
– | Cước ngoại tỉnh | 1,23% | 25.000đ | |
b | Trên 3 triệu đồng đến 10 triệu đồng | |||
– | Cước nội tỉnh | 35.000đ | ||
– | Cước ngoại tỉnh | 40.000đ | ||
c | Trên 10 triệu đồng đến 50 triệu đồng | |||
– | Cước nội tỉnh | 45.000đ | ||
– | Cước ngoại tỉnh | 51.000đ | ||
d | Trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | |||
– | Cước nội tỉnh | 55.000đ | ||
– | Cước ngoại tỉnh | 61.000đ | ||
e | Trên 100 triệu đồng đến 200 triệu đồng | |||
– | Cước nội tỉnh | 90.000đ | ||
– | Cước ngoại tỉnh | 120.000đ | ||
4.6.2 | Cước dịch vụ cộng thêm | |||
a | Trả tiền tại địa chỉ | 0,1%/Tổng số tiền chuyển | 10.000đ | 100.000đ |
b | Thư thông báo thông tin trả tiền | 2.727đ | ||
c | Thư báo trả | 7.273đ | ||
5 | Phí tra soát/thoái hối lệnh chuyển tiền theo yêu cầu của Khách hàng | 25.000đ/giao dịch | ||
6 | Phí chi hộ lương (áp dụng đối với hình thức chi lương tại quầy) | |||
6.1 | Tài khoản nhận lương cùng hệ thống | 5.000đ/tài khoản nhận lương |
||
6.2 | Tài khoản nhận lương khác hệ thống | |||
a | Chuyển tiền trước 15h và số tiền < 500 triệu đồng/tài khoản nhận lương | 5.000đ/tài khoản nhận lương |
||
b | Chuyển tiền từ 15h hoặc số tiền từ 500 triệu đồng/tài khoản nhận lương trở lên | 0,02% | 5.000đ/tài khoản nhận lương | 100.000đ/tài khoản nhận lương |
B. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ | ||||
I | QUẢN LÝ TÀI KHOẢN | |||
1 | Mở tài khoản | Miễn phí | ||
2 | Phí quản lý Tài khoản (tính tròn tháng) (miễn phí nếu số dư bình quân tháng không thấp hơn 50USD/EUR) |
3 USD/EUR | ||
3 | Đóng Tài khoản | 10 USD/EUR | ||
II | GIAO DỊCH TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ | |||
1 | Nộp tiền vào Tài khoản | |||
1.1 | Ngoại tệ USD | |||
a | Đối với loại có mệnh giá >=50 USD | 0,15% | 2 USD | |
b | Đối với loại có mệnh giá < 50 USD | 0,25% | 2 USD | |
1.2 | Ngoại tệ khác | 0,40% | 2 USD | |
2 | Rút tiền mặt từ Tài khoản | |||
2.1 | Lấy tiền mặt VND | Miễn phí | ||
2.2 | Lấy tiền mặt USD/ngoại tệ khác | |||
a | Cùng tỉnh thành phố nơi mở Tài khoản | 0,15% | 2 USD/EUR | |
b | Khác tỉnh thành phố nơi mở Tài khoản | 0,20% | 2 USD/EUR | |
c | Rút tiền/chuyển khoản để gửi Hợp đồng tiền gửi có kì hạn hoặc trả nợ vay tại LPBank | Miễn phí | ||
3 | Chuyển tiền đến | |||
3.1 | Từ trong nước | Miễn phí | ||
4 | Chuyển tiền đi | |||
4.1 | Chuyển khoản cùng hệ thống LPBank | |||
a | Cùng chủ tài khoản | Miễn phí | ||
b | Khác chủ tài khoản | |||
– | Cùng nơi mở và giao dịch thực hiện tại nơi mở tài khoản | Miễn phí | ||
– | Khác nơi mở hoặc giao dịch thực hiện khác nơi mở tài khoản | 0,01% | 1 USD/EUR | 30 USD/EUR |
4.2 | Chuyển khoản trong nước khác hệ thống LPBank | 0,03% | 6 USD/EUR | 100 USD/EUR |
Lưu ý: – Trường hợp Khách hàng rút tiền mặt, chuyển khoản bằng ngoại tệ trực tiếp tại quầy trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào Tài khoản, thu thêm phí kiểm đếm (Phần dịch vụ ngân quỹ). – Đối với các giao dịch liên quan đến chuyển tiền ngoại tệ trong nước (qua kênh VCB Money, Citad), Khách hàng có thể trả phí bằng VND theo tỷ giá trung bình ngoại tệ theo quy định của LPBank tại thời điểm thu phí. |
||||
5 | Phí tra soát theo yêu cầu của Khách hàng | 3 USD/EUR/lần + Phí thực tế phát sinh |
||
6 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | |||
6.1 | Trong hệ thống LPBank | 1 USD/EUR/lần | ||
6.2 | Ngoài hệ thống LPBank | 3 USD/EUR/lần + Phí thực tế phát sinh |
||
C. GIAO DỊCH SÉC TRONG NƯỚC | ||||
I | PHÍ CUNG ỨNG SÉC | 13.500đ/quyển | ||
II | PHÍ BẢO CHI SÉC | 10.000đ/tờ | ||
III | THANH TOÁN SÉC | |||
1 | Séc lĩnh tiền mặt | Thu theo phí rút tiền mặt từ Tài khoản | ||
2 | Séc chuyển khoản | Thu theo phí chuyển tiền | ||
IV | THÔNG BÁO SÉC KHÔNG ĐỦ KHẢ NĂNG THANH TOÁN | 30.000đ/lần | ||
V | THU HỘ SÉC DO NGÂN HÀNG TRONG NƯỚC PHÁT HÀNH | 4.000đ/tờ | ||
VI | PHÍ THÔNG BÁO MẤT SÉC | 50.000đ/lần | ||
D. DỊCH VỤ NGÂN QUỸ | ||||
I | KIỂM ĐẾM TIỀN HỘ | |||
1 | Kiểm đếm tại Trụ sở LPBank | |||
1.1 | Kiểm đếm VND tại Trụ sở LPBank | 0,03% | 15.000đ | 5.000.000đ |
1.2 | Kiểm đếm Ngoại tệ tại Trụ sở LPBank (kiểm tra thật, giả, số lượng) | 0,2 USD/tờ | 2 USD | |
2 | Kiểm đếm tại địa điểm Khách hàng yêu cầu ngoài Trụ sở LPBank | Như kiểm đếm tại trụ sở LPBank + Chi phí thực tế phát sinh | ||
II | ĐỔI TIỀN | |||
1 | Đổi tiền VND | |||
1.1 | Đổi tiền có mệnh giá lớn lấy mệnh giá nhỏ | Miễn phí | ||
1.2 | Đổi tiền có mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn | 0,05% | 5.000đ | |
1.3 | Đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông (rách, bẩn) | Miễn phí | ||
2 | Đổi tiền mặt Ngoại tệ | |||
2.1 | Đổi tiền mặt ngoại tệ giá trị lớn lấy giá trị nhỏ | Miễn phí | ||
2.2 | Đổi tiền mặt ngoại tệ giá trị nhỏ lấy giá trị lớn | |||
a | USD | |||
– | Lấy loại nhỏ hơn 50 USD | 1,5% | 2 USD | |
– | Lấy loại 50, 100 USD | 2,0% | 2 USD | |
b | Ngoại tệ khác | 2,0% | 2 USD | |
III | THU, CHI TIỀN MẶT TẠI ĐỊA ĐIỂM THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG | |||
1 | Thu tiền mặt | 0-0,2%/lần | ||
2 | Chi tiền mặt | 0-0,2%/lần | ||
IV | CẤT GIỮ HỘ TÀI SẢN | |||
1 | Phí giữ hộ tiền mặt thu theo túi niêm phong | 0,04%/giá trị kê khai/đêm |
||
2 | Tài sản quý | 0,05%/giá trị kê khai/đêm |
||
3 | Tài liệu quan trọng và tài sản khác (Bao gồm Giấy tờ có giá) | |||
3.1 | Cân nặng nhỏ hơn 100gram | 30.000đ/tháng | ||
3.2 | Cân nặng từ 100gram đến dưới 500gram | 60.000đ/tháng | ||
3.3 | Cân nặng từ 500gram đến dưới 1000gram | 100.000đ/tháng | ||
3.4 | Cân nặng từ 1000gram đến 5000gram | 200.000đ/tháng | ||
3.5 | Cân nặng trên 5000gram, cứ mỗi 100gram tăng thêm so với 5000gram | 10.000đ/tháng | ||
4 | Phí xác nhận mất hồ sơ cất giữ hộ tài sản | 20.000đ/lần | ||
5 | Phí giữ hộ tiền mặt qua đêm | 0,025%/giá trị kê khai + Phí kiểm đếm tiền mặt (nếu có) | ||
E. PHÍ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU (Áp dụng chung đối với TK TGTT VND. TGTT Ngoại tệ) |
||||
I | PHÍ CUNG CẤP SAO KÊ TÀI KHOẢN (MIỄN PHÍ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN) | |||
1 | Sao kê định kỳ hàng tháng | |||
– | Tại ĐVKD mở tài khoản | Miễn phí | ||
– | Khác ĐVKD mở tài khoản | 15.000đ/sao kê/tháng | ||
2 | Sao kê bất thường | |||
2.1 | In lại sao kê các giao dịch trong quá khứ- in đến 12 tháng | 20.000đ/lần/tháng | ||
2.2 | In lại sao kê các giao dịch trong quá khứ – in trên 12 tháng (bắt đầu từ tháng thứ 13) | 30.000đ/lần/tháng | ||
II | XÁC NHẬN SỐ DƯ TÀI KHOẢN | |||
1 | Xác nhận bằng Tiếng Việt | 30.000đ/bản đầu tiên 5.000đ/bản thứ hai trở đi |
||
2 | Xác nhận bằng Tiếng Anh/song ngữ Anh – Việt | 50.000đ/bản đầu tiên 5.000đ/bản thứ hai trở đi |
||
III | PHONG TỎA TÀI KHOẢN | |||
1 | Phong tỏa theo yêu cầu của Khách hàng (ngoài mục đích bảo đảm tiền vay khi vay vốn tại LPBank) | 50.000đ/lần phong tỏa | ||
2 | Phong tỏa khác | 50.000đ/lần phong tỏa | ||
IV | GIAO DỊCH QUA FAX/EMAIL | |||
– | Phí duy trì và sử dụng dịch vụ | 200.000đ/tháng | ||
– | Phí chậm bổ sung bản chính | 50.000đ/bản chính | ||
– | Phí không bổ sung bản chính | 500.000đ/bản chính | ||
F. THANH TOÁN QUỐC TẾ (7) | ||||
I | CHUYỂN TIỀN ĐI | |||
1 | Phát hành lệnh chuyển tiền (15) | 0,2% | 10 USD | |
2 | Phí dịch vụ do người chuyển tiền chịu toàn bộ chi phí | 30 USD (+Phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) 25 EUR (+Phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) 15 GBP (+ Phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) Với lệnh chuyển tiền ≤ JPY 10,000,000: phí JPY 6,000 (+Phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) Với lệnh chuyển tiền > JPY 10,000,000: phí JPY 12,000 (+Phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) |
||
3 | Phí dịch vụ do người chuyển tiền chịu đến Ngân hàng Đại lý của LPBank | 10 USD 8 EUR 25 SGD 20 AUD 20.000 KRW 15 CAD 20 NZD |
||
4 | Với các giao dịch chuyển tiền đi đa tệ | 10 USD | ||
5 | Phí dịch vụ thanh toán Thương mại biên giới với Trung Quốc (16) | – Với lệnh chuyển tiền ≤ CNY 1,000,000: phí 25 CNY – Với lệnh chuyển tiền > CNY 1,000,000: phí 0,002% Tối thiểu: 25 CNY Tối đa: 200 CNY |
||
6 | Tra soát/ Điều chỉnh lệnh chuyển tiền | 10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
||
7 | Huỷ lệnh chuyển tiền | 10 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí) |
||
II | CHUYỂN TIỀN ĐẾN | |||
1 | Phí nhận tiền đến (15) | 0,10% | 5 USD | |
2 | Tra soát/ Điều chỉnh lệnh chuyển tiền đến (13) | 5 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí) |
||
3 | Thoái hối lệnh chuyển tiền đến (13) | 10 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí) |
||
III | NHỜ THU NHẬP KHẨU | |||
1 | Thông báo nhờ thu | 15 USD (+ cước bưu điện, nếu có) | ||
2 | Tra soát chứng từ nhờ thu (thu đơn vị yêu cầu tra soát) | 10 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí) |
||
3 | Từ chối và chuyển trả chứng từ nhờ thu theo yêu cầu của khách hàng | Thu theo thực tế phát sinh | 15 USD | |
4 | Phí xử lý và chuyển trả chứng từ nhờ thu theo yêu cầu của ngân hàng nhờ thu | 10 USD/lần + cước phí thực tế (thu ngân hàng nhờ thu) | ||
5 | Thanh toán bộ chứng từ nhờ thu (15) | 0,20%*Giá trị bộ chứng từ | 20 USD | |
6 | Phí thông báo thanh toán – thu người thụ hưởng | 25 USD/lần | ||
7 | Chấp nhận thanh toán hối phiếu trả chậm | 10 USD/bộ | ||
8 | Ký hậu vận đơn | 5 USD | ||
9 | Phí xử lý khi thanh toán Nhờ thu nhập (thu người thụ hưởng nước ngoài) | 20 USD | ||
10 | Phí phát hành bảo lãnh nhận hàng/ủy quyền nhận hàng | 50 USD/lần | ||
11 | Phí quản lý bộ chứng từ sau 30 ngày kể từ ngày thông báo đến nhà nhập khẩu (thu đơn vị chỉ định/yêu cầu) | 10 USD/BCT | ||
12 | Sửa đổi/Hủy nhờ thu theo yêu cầu của bên gửi nhờ thu (Thu đơn vị gửi nhờ thu/người thụ hưởng) | 10 USD+ chi phí phát sinh (nếu có) | ||
13 | Chuyển tiếp bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng khác theo yêu cầu ngân hàng nhờ thu/nhà nhập khẩu (thu đơn vị chỉ định/yêu cầu) | 20 USD+ chi phí phát sinh (nếu có) | ||
IV | NHỜ THU XUẤT KHẨU | |||
1 | Nhận và xử lý nhờ thu | 15 USD/lần | ||
2 | Gửi chứng từ nhờ thu | Thu theo thực tế phát sinh | ||
3 | Tra soát, tu chỉnh nhờ thu theo yêu cầu của Khách hàng | 10 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí) |
||
4 | Huỷ/thu hồi nhờ thu theo đề nghị của Khách hàng | 15 USD/lần (+ cước thực tế phát sinh) (Chưa bao gồm điện phí) |
||
5 | Thanh toán nhờ thu (15) | 0,20%*Giá trị bộ chứng từ | 10 USD | |
V | THƯ TÍN DỤNG NHẬP KHẨU | |||
1 | Mở L/C (1) (5) | |||
1.1 | Ký quỹ/đảm bảo 100% bằng Số dư tiền gửi tại LPBank (15) | 0,25%/năm | 35 USD | |
1.2 | Ký quỹ/đảm bảo dưới 100% bằng Số dư tiền gửi tại LPBank (15) | 0,70%/năm | 50 USD | |
2 | Sửa đổi L/C (5) (9) | |||
2.1 | Sửa đổi tăng tiền | Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên số tiền tăng thêm | ||
2.2 | Sửa đổi tăng tiền (15) Gia hạn L/C (15) |
Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên thời gian tăng thêm | ||
2.3 | Sửa đổi khác | |||
a | Nếu Khách hàng trong nước chịu phí | 10 USD/lần | ||
b | Nếu Khách hàng nước ngoài chịu phí | 20 USD/lần | ||
3 | Tra soát L/C theo yêu cầu của người xin mở | 10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
||
4 | Huỷ L/C theo yêu cầu của người xin mở | 20 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
||
5 | Kiểm tra chứng từ và thông báo | 20 USD/bộ | ||
6 | Ký hậu vận đơn/Cargo Receipt | |||
6.1 | Khi chứng từ chưa về Ngân hàng | 15 USD/lần | ||
6.2 | Khi chứng từ đã về Ngân hàng | 5 USD/lần | ||
7 | Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo L/C, Phát hành thư ủy quyền nhận hàng theo L/C | 50 USD/lần | ||
8 | Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) | 80 USD/bộ | ||
9 | Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) | 50 USD/bộ | ||
10 | Chấp nhận thanh toán L/C trả chậm (2) | |||
10.1 | Ký quỹ/đảm bảo 100% bằng Số dư tiền gửi tại LPBank (15) | 0,05%/tháng | 25 USD | |
10.2 | Ký quỹ/đảm bảo dưới 100% bằng Số dư tiền gửi tại LPBank (15) | 0,10%/tháng | 30 USD | |
a | Đối với phần trị giá bộ chứng từ được thanh toán bằng số tiền ký quỹ | 0,05%/tháng | ||
b | Đối với phần trị giá bộ chứng từ được thanh toán bằng số tiền không ký quỹ | 0,10%/tháng | ||
11 | Thông báo từ chối thanh toán L/C | 20 USD/lần (+ cước phí thực tế) | ||
12 | Thông báo thanh toán L/C cho Ngân hàng nước ngoài | 20 USD/lần | ||
13 | Chuyển trả chứng từ cho Ngân hàng nước ngoài | 20 USD/bộ chứng từ (+ cước phí thực tế) | ||
14 | Thanh toán L/C (15) | 0,20%*Giá trị bộ chứng từ | 20 USD | |
15 | L/C xác nhận (Chú ý: Trường hợp có phát sinh phí từ Ngân hàng xác nhận, ĐVKD thực hiện thu “phí Ngân hàng xác nhận” từ khách hàng tối thiểu không thấp hơn mức phí phải trả cho Ngân hàng xác nhận). |
Giống L/C thường + các phí Ngân hàng xác nhận (nếu có) |
||
16 | Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) | 20 USD | ||
17 | Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) | 10 USD | ||
Lưu ý: Trường hợp LPBank thực hiện các giao dịch thông qua Tổ chức tín dụng khác theo yêu cầu của Khách hàng. LPBank sẽ áp dụng mức phí theo mức phí của các Tổ chức tín dụng tương ứng. | ||||
VI | THƯ TÍN DỤNG XUẤT KHẨU (có VAT) | |||
1 | Thông báo sơ bộ L/C | Miễn phí (thu phí của bên thứ 3, nếu có) | ||
2 | Thông báo thư tín dụng | |||
2.1 | LPBank là ngân hàng thông báo trực tiếp | 30 USD | ||
2.2 | LPBank là ngân hàng thông báo thứ nhất | 50 USD | ||
2.3 | LPBank là ngân hàng thông báo thứ hai | 10 USD + Phí Ngân Hàng thông báo thứ nhất | ||
3 | Chuyển tiếp L/C tới Ngân hàng khác | 15 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) | ||
4 | Thông báo sửa đổi L/C | |||
4.1 | LPBank là ngân hàng thông báo trực tiếp | 10 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) | ||
4.2 | LPBank là ngân hàng thông báo thứ nhất | 15 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) | ||
4.3 | LPBank là ngân hàng thông báo thứ hai | 10 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) | ||
5 | Chuyển tiếp sửa đổi L/C tới Ngân hàng khác | 10 USD (thu phí của bên thứ 3, nếu có) | ||
6 | Nhận xử lý và kiểm tra chứng từ | 20 USD/bộ | ||
7 | Gửi chứng từ hàng xuất | Thu theo thực tế phát sinh | ||
8 | Tra soát theo yêu cầu của người thụ hưởng | 15 USD (Chưa bao gồm điện phí) | ||
9 | Chứng từ bị hoàn trả do không được thanh toán | Thu phí của bên thứ 3 (nếu có) | ||
10 | Báo có/Thanh toán L/C (15) | 0,15%*Giá trị bộ chứng từ | 20 USD | |
11 | Hủy L/C theo yêu cầu của Khách hàng | 10 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí) | ||
12 | Kí hậu vận đơn | 5 USD | ||
13 | Phí kiểm tra sơ bộ/tư vấn lập bộ chứng từ xuất khẩu | 30 USD/bộ | ||
VII | L/C CHUYỂN NHƯỢNG (có VAT) | |||
1 | Phí thu người thụ hưởng thứ nhất | |||
1.1 | Thông báo L/C | |||
a | LPBank là ngân hàng thông báo trực tiếp | 30 USD | ||
b | LPBank là ngân hàng thông báo thứ nhất | 25 USD | ||
c | LPBank là ngân hàng thông báo thứ 2 | 10 USD + phí của NHTB thứ nhất | ||
1.2 | Thông báo sửa đổi L/C | |||
a | LPBank là ngân hàng thông báo trực tiếp | 10 USD | ||
b | LPBank là ngân hàng thông báo thứ nhất | 15 USD | ||
c | LPBank là ngân hàng thông báo thứ 2 | |||
1.3 | Chuyển nhượng L/C (15) | 0,10% trị giá L/C | 30 USD | |
1.4 | Sửa đổi L/C chuyển nhượng | |||
a | Sửa đổi tăng tiền (15) | Thu theo mức phí chuyển nhượng L/C tính trên số tiền tăng thêm (bao gồm cả phí tối thiểu và phí tối đa, nếu có) |
||
b | Sửa đổi khác | 20 USD/lần | ||
1.5 | Tra soát L/C chuyển nhượng | 10 USD/lần + (phí NHNN nếu có) | ||
1.6 | Hủy L/C chuyển nhượng | 20 USD + (Phí của người thụ hưởng thứ hai nếu có) | ||
1.7 | Ký hậu vận đơn | 5 USD/bộ | ||
2 | Phí thu người thụ hưởng thứ hai | |||
2.1 | Sửa đổi L/C chuyển nhượng | |||
a | Sửa đổi tăng tiền (15) | Thu theo mức phí chuyển nhượng L/C tính trên số tiền tăng thêm (bao gồm cả phí tối thiểu và phí tối đa, nếu có) |
||
b | Sửa đổi khác | 20 USD/lần | ||
2.2 | Hủy L/C chuyển nhượng | 20 USD + phí của người hưởng lợi thứ nhất (nếu có) |
||
2.3 | Tra soát liên quan đến bộ chứng từ | 15 USD/lần | ||
2.4 | Thông báo thanh toán | 20 USD/lần | ||
2.5 | Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) | 80 USD/bộ | ||
2.6 | Thông báo từ chối thanh toán | 20 USD/lần | ||
2.7 | Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) | 50 USD | ||
2.8 | Phí chuyển trả chứng từ xuất trình theo L/C chuyển nhượng | |||
a | Người thụ hưởng thứ hai ở trong nước | 10 USD/bộ + cước phí thực tế | ||
b | Người thụ hưởng thứ hai ở ngoài nước | 20 USD/bộ + cước phí thực tế | ||
3 | Phí chung (6) (thu theo tỉ lệ thỏa thuận khi phát hành L/C chuyển nhượng) | |||
3.1 | Tra soát liên quan đến BCT | 15 USD/ lần + điện phí | ||
3.2 | Nhận xử lý và kiểm tra chứng từ | 20 USD/bộ | ||
3.3 | Gửi bộ chứng từ xuất | Thu theo thực tế | ||
– | Phí báo có / Phí thanh toán BCT theo L/C chuyển nhượng (15) | 0,15%*Giá trị bộ chứng từ | 20 USD | |
– | Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) | 20USD | ||
3.4 | Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) | 10USD | ||
VIII | THƯ TÍN DỤNG TRẢ CHẬM ĐƯỢC THANH TOÁN NGAY (UPAS) | |||
1 | Mở L/C (1) (5) | |||
1.1 | Ký quỹ/đảm bảo 100% bằng Số dư tiền gửi tại LPBank (15) | 0,25%/năm | 35 USD | |
1.2 | Ký quỹ/đảm bảo dưới 100% bằng Số dư tiền gửi tại LPBank (15) | 0,70%/năm | 50 USD | |
2 | Sửa đổi L/C (1) (5) (9) | |||
2.1 | Sửa đổi tăng tiền (15) | Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên số tiền tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh (bao gồm cả phí tối thiểu và phí tối đa, nếu có) |
||
2.2 | Gia hạn L/C (15) | Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên thời gian tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh (bao gồm cả phí tối thiểu và phí tối đa, nếu có) |
||
2.3 | Sửa đổi khác | |||
a | Nếu Khách hàng trong nước chịu phí | 10 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh | ||
b | Nếu Khách hàng nước ngoài chịu phí | 20 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh | ||
3 | Tra soát UPAS L/C theo yêu cầu của người xin mở | 10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
||
4 | Huỷ UPAS L/C theo yêu cầu của người xin mở | 20 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
||
5 | Kiểm tra chứng từ và thông báo | 20 USD/bộ | ||
6 | Ký hậu vận đơn/Cargo Receipt | |||
6.1 | Khi chứng từ chưa về Ngân hàng | 15 USD/lần | ||
6.2 | Khi chứng từ đã về Ngân hàng | 5 USD/lần | ||
7 | Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo UPAS L/C, Phát hành thư ủy quyền nhận hàng theo L/C | 50 USD/lần | ||
8 | Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) | 80 USD/bộ | ||
9 | Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) | 50 USD | ||
10 | Phí cam kết UPAS (thu trong trường hợp chấp nhận thanh toán trả ngay cho Người thụ hưởng) (8) (=10.1+10.2) |
|||
10.1 | Lãi phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS | Lãi phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS | ||
10.2 | Biên độ x%/năm | x%/năm | ||
11 | Thông báo từ chối thanh toán UPAS L/C | 20 USD/lần (+ cước phí thực tế) | ||
12 | Phí bồi hoàn (nếu có) (thu người thụ hưởng) | 20 USD/bộ | ||
13 | Chuyển trả chứng từ cho Ngân hàng nước ngoài | 20 USD/bộ chứng từ (+ cước phí thực tế) | ||
14 | Thanh toán UPAS L/C (15) | 0,20%*Giá trị bộ chứng từ | 20 USD | |
15 | Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) | 20 USD | ||
16 | Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) | 10 USD | ||
IX | THƯ TÍN DỤNG TRẢ CHẬM CÓ ĐIỀU KHOẢN THANH TOÁN TRƯỚC HẠN CHO NGƯỜI THỤ HƯỞNG (UPAU L/C) | |||
1 | Ký quỹ/đảm bảo 100% bằng Số dư tiền gửi tại LPBank (15) | |||
1.1 | Ký quỹ/đảm bảo dưới 100% bằng Số dư tiền gửi tại LPBank (15) | 0,25%/năm | 35 USD | |
1.2 | Ký quỹ dưới 100% | 0,70%/năm | 50 USD | |
Sửa đổi L/C (5) (9) | ||||
2.1 | Sửa đổi tăng tiền (15) | Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên số tiền tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh (bao gồm cả phí tối thiểu và phí tối đa, nếu có) |
||
2.2 | Gia hạn L/C (15) | Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên thời gian tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh (bao gồm cả phí tối thiểu và phí tối đa, nếu có) |
||
2.3 | Sửa đổi khác | |||
a | Nếu Khách hàng trong nước chịu phí | 10 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh | ||
b | Nếu Khách hàng nước ngoài chịu phí | 20 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh | ||
3 | Tra soát UPAU L/C theo yêu cầu của người xin mở | 10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
||
4 | Huỷ UPAU L/C theo yêu cầu của người xin mở | 20 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
||
5 | Kiểm tra chứng từ và thông báo | 20 USD/bộ | ||
6 | Ký hậu vận đơn/Cargo Receipt | |||
6.1 | Khi chứng từ chưa về Ngân hàng | 15 USD/lần | ||
6.2 | Khi chứng từ đã về Ngân hàng | 5 USD/lần | ||
7 | Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo UPAU L/C, Phát hành thư ủy quyền nhận hàng theo UPAU L/C | 50 USD/lần | ||
8 | Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) | 80 USD/bộ | ||
9 | Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) | 50 USD | ||
10 | Chấp nhận thanh toán bộ chứng từ/hối phiếu trả chậm theo UPAU L/C (10) | |||
10.1 | Ký quỹ/đảm bảo 100% bằng Số dư tiền gửi tại LPBank (15) | 0,05%/tháng | 25 USD | |
10.2 | Ký quỹ/đảm bảo dưới 100% bằng Số dư tiền gửi tại LPBank (15) | 0,10%/tháng | 30 USD | |
a | Đối với phần trị giá bộ chứng từ được thanh toán bằng số tiền ký quỹ | 0,05%/tháng | ||
b | Đối với phần trị giá bộ chứng từ được thanh toán bằng số tiền không ký quỹ | 0,10%/tháng | ||
11 | Phí cam kết UPAU (thu trong trường hợp thanh toán trước hạn cho Người thụ hưởng) (11) (=11.1+11.2) |
|||
11.1 | Lãi phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU | Lãi phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAU | ||
11.2 | Biên độ x%/năm | x%/năm | ||
12 | Thông báo từ chối thanh toán UPAU L/C | 20 USD/lần (+ cước phí thực tế) | ||
13 | Phí bồi hoàn (nếu có) (thu người thụ hưởng) | 20 USD/bộ | ||
14 | Chuyển trả chứng từ cho Ngân hàng nước ngoài | 20 USD/bộ chứng từ (+ cước phí thực tế) | ||
15 | Thanh toán UPAU L/C (15) | 0,20%*Giá trị bộ chứng từ | 20 USD | |
16 | Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) | 20 USD | ||
17 | Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) | 10 USD | ||
X | THƯ TÍN DỤNG TRẢ CHẬM ĐƯỢC THANH TOÁN NGAY NỘI ĐỊA (UPAS NỘI ĐỊA) | |||
1 | Mở L/C (1) (5) (15) | 0,7%/năm | 40 USD | |
2 | Sửa đổi L/C (5) (9) | |||
2.1 | Sửa đổi tăng tiền (15) | Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên số tiền tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh) (bao gồm cả phí tối thiểu và phí tối đa, nếu có) |
||
2.2 | Gia hạn L/C (15) | Như phí phát hành L/C tại phần 1 tính trên thời gian tăng thêm cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh) (bao gồm cả phí tối thiểu và phí tối đa, nếu có) |
||
2.3 | Sửa đổi khác | |||
a | Nếu người mở chịu phí | 10 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh) | ||
b | Nếu thụ hưởng chịu phí | 20 USD/lần cộng (+) phí từ Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS, nếu có, và sẽ thu theo thực tế phát sinh) | ||
3 | Tra soát UPAS L/C nội địa theo yêu cầu của người xin mở | 10 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
||
4 | Huỷ UPAS L/C nội địa theo yêu cầu của người xin mở | 20 USD/lần (+ phí Ngân hàng nước ngoài, nếu có) (Chưa bao gồm điện phí) |
||
5 | Kiểm tra chứng từ và thông báo | 10 USD/bộ | ||
6 | Ký hậu vận đơn/Cargo Receipt | |||
6.1 | Khi chứng từ chưa về Ngân hàng | 15 USD/lần | ||
6.2 | Khi chứng từ đã về Ngân hàng | 5 USD/lần | ||
7 | Phát hành bảo lãnh nhận hàng theo UPAS L/C nội địa, Phát hành thư ủy quyền nhận hàng theo L/C | 50 USD/lần | ||
8 | Phí sai biệt chứng từ (thu người thụ hưởng) | 80 USD/bộ | ||
9 | Phí xử lý bộ chứng từ bổ sung (thu người thụ hưởng) | 50 USD | ||
10 | Phí cam kết UPAS nội địa (thu trong trường hợp chấp nhận thanh toán trả ngay cho Người thụ hưởng) (12) |
|||
10.1 | Lãi phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS | Lãi phải trả Ngân hàng cung cấp dịch vụ UPAS | ||
10.2 | Biên độ x%/năm | x%/năm | ||
11 | Thông báo từ chối thanh toán UPAS L/C nội địa | 20 USD/lần (+ cước phí thực tế) | ||
12 | Phí bồi hoàn (nếu có) (thu người thụ hưởng) | 20 USD/bộ | ||
13 | Chuyển trả chứng từ | 20 USD/bộ chứng từ (+ cước phí thực tế) | ||
14 | Thanh toán UPAS L/C nội địa (15) | 0,1%*Giá trị bộ chứng từ | 20 USD | |
15 | Phí xử lý khi thanh toán L/C (thu người thụ hưởng) | 20 USD | ||
16 | Phí quản lý bộ chứng từ có sai biệt trong khi chờ chỉ thị từ người mở L/C hoặc người thụ hưởng (thu người thụ hưởng) | 10 USD | ||
XI | SÉC | |||
1 | Nhận và xử lý nhờ thu séc | 3 USD/tờ | ||
2 | Thanh toán nhờ thu séc | 0,20% | 20 USD | |
3 | Séc nhờ thu bị từ chối | Thu phí thực tế phải trả Ngân hàng nước ngoài | ||
XII | PHÍ KHÁC | Thu theo thỏa thuận hoặc thu theo thực tế phát sinh | ||
Lưu ý: Đối với các loại tiền khác thu theo thực tế phát sinh | ||||
G. ĐIỆN PHÍ QUỐC TẾ | ||||
1 | Điện phí mở L/C/Phát hành Bảo lãnh/mở L/C dự phòng | 20 USD/điện | ||
2 | Điện phí chuyển tiền | 5 USD/điện | ||
3 | Điện phí khác (tu chỉnh LC, tra soát giao dịch LC, nhờ thu, T/T, thoái hối, xác thực giao dịch của Khách hàng… ) | 10 USD/điện | ||
H. STANDBY L/C (14) | ||||
I | PHÁT HÀNH STANDBY L/C (5) | |||
1 | Ký quỹ/đảm bảo 100% bằng Số dư tiền gửi tại LPBank (15) | 1,50%/năm | 20 USD | |
2 | Ký quỹ/đảm bảo dưới 100% bằng Số dư tiền gửi tại LPBank (15) | 2,00%/năm | 20 USD | |
II | SỬA ĐỔI STANDBY L/C (5) | |||
1 | Sửa đổi tăng tiền (15) | Tính như mục 1 phần này, tính trên số tiền gia tăng (bao gồm cả phí tối thiểu và phí tối đa, nếu có) |
||
2 | Sửa đổi gia hạn (15) | Tính như mục 1 phần này, tính trên thời gian tăng thêm (bao gồm cả phí tối thiểu và phí tối đa, nếu có) |
||
3 | Các sửa đổi khác | 15 USD/lần | ||
III | XÁC NHẬN STANDBY L/C (5) (15) | 1,00%/năm | 2 USD | |
IV | PHÍ KIỂM TRA VÀ THÔNG BÁO CHỨNG TỪ STANDBY L/C | 5 USD/Bộ | ||
V | PHÍ SAI BIỆT CHỨNG TỪ STANDBY L/C | 70 USD/Bộ | ||
VI | THANH TOÁN STANDBY L/C (15) | 0,20% | 20 USD/Lần | |
VII | ĐÒI HỘ TIỀN BẢO LÃNH CỦA KHÁCH HÀNG TRONG NƯỚC THEO STANDBY L/C TRỰC TIẾP CỦA NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI (15) | 0,20% | 20 USD | |
VIII | PHÍ THÔNG BÁO TỪ CHỐI THANH TOÁN STANDBY L/C | 20 USD/Lần | ||
IX | PHÍ THÔNG BÁO THANH TOÁN STANDBY L/C | 20 USD/Lần | ||
X | TRA SOÁT STANDBY L/C | 10 USD/lần | ||
XI | HỦY STANDBY L/C | 15 USD/lần | ||
VI | BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚC (5) | |||
1 | Phí bao thanh toán | 0 – 0,30%/số dư bao thanh toán trong nước | 300.000đ | |
2 | Phí gia hạn bao thanh toán | 0,30%/số dư bao thanh toán trong nước được gia hạn | 300.000đ | |
I. BẢO LÃNH TRONG NƯỚC (5) | ||||
I | PHÍ PHÁT HÀNH THƯ BẢO LÃNH | |||
1 | Theo mẫu của LPBank | Miễn phí | ||
2 | Theo mẫu của Khách hàng | 200.000đ/bản | ||
3 | Phí phát hành Thư bảo lãnh song ngữ hoặc tiếng Anh | |||
– | Theo mẫu của Ngân hàng | 200.000đ/bản | ||
– | Khác mẫu của Ngân hàng | 400.000đ/bản | ||
II | PHÍ BẢO LÃNH (3) | |||
1 | Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh | |||
1.1 | Bảo lãnh dự thầu | 0,36%/năm | 200.000đ | |
1.2 | Bảo lãnh vay vốn | 0,72%/năm | 200.000đ | |
1.3 | Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 0,60%/năm | 200.000đ | |
1.4 | Bảo lãnh khác | 0,48%/năm | 200.000đ | |
2 | Ký quỹ dưới 100% giá trị bảo lãnh | |||
2.1 | Phần giá trị bảo lãnh được ký quỹ | |||
a | Bảo lãnh dự thầu | 0,36%/năm | 250.000đ | |
b | Bảo lãnh vay vốn | 0,72%/năm | 250.000đ | |
c | Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 0,60%/năm | 250.000đ | |
d | Bảo lãnh khác | 0,48%/năm | 250.000đ | |
2.2 | Phần giá trị bảo lãnh được đảm bảo bằng Giấy tờ có giá của LPBank | |||
a | Bảo lãnh dự thầu | 0,72%/năm | 300.000đ | |
b | Bảo lãnh vay vốn | 1,08%/năm | 300.000đ | |
c | Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 0,96%/năm | 300.000đ | |
d | Bảo lãnh khác | 0,84%/năm | 300.000đ | |
2.3 | Phần giá trị bảo lãnh được đảm bảo bằng Giấy tờ có giá của Tổ chức tín dụng khác | |||
a | Bảo lãnh dự thầu | 1,56%/năm | 350.000đ | |
b | Bảo lãnh vay vốn | 1,92%/năm | 350.000đ | |
c | Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 1,80%/năm | 350.000đ | |
d | Bảo lãnh khác | 1,68%/năm | 350.000đ | |
2.4 | Phần giá trị bảo lãnh được bảo đảm bằng tài sản cầm cố thế chấp khác | |||
a | Bảo lãnh dự thầu | 1,68%/năm | 400.000đ | |
b | Bảo lãnh vay vốn | 2,04%/năm | 400.000đ | |
c | Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 1,92%/năm | 400.000đ | |
d | Bảo lãnh khác | 1,80%/năm | 400.000đ | |
2.5 | Phần giá trị bảo lãnh không đủ TSBĐ (Tín chấp) | |||
a | Bảo lãnh dự thầu | 2,28%/năm | 500.000đ | |
b | Bảo lãnh vay vốn | 3,12%/năm | 500.000đ | |
c | Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 3,00%/năm | 500.000đ | |
d | Bảo lãnh khác | 2,40%/năm | 500.000đ | |
2.6 | Phần giá trị bảo lãnh được bảo lãnh bởi Bên thứ ba | |||
a | Bảo lãnh dự thầu | 1,92%/năm | 450.000đ | |
b | Bảo lãnh vay vốn | 2,25%/năm | 450.000đ | |
c | Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 2,15%/năm | 450.000đ | |
d | Bảo lãnh khác | 1,85%/năm | 450.000đ | |
Lưu ý: Trường hợp khoản bảo lãnh áp dụng nhiều biện pháp bảo đảm khác nhau. mức phí tối thiểu được tính theo mức phí tối thiểu cao nhất của biện pháp bảo đảm áp dụng cho khoản bảo lãnh. | ||||
III | SỬA ĐỔI THƯ BẢO LÃNH | |||
1 | Sửa đổi tăng tiền/ gia hạn | Như phí bảo lãnh, tính trên số tiền và thời hạn gia tăng | 200.000đ | |
2 | Sửa đổi khác | 200.000đ | ||
IV | HUỶ THƯ BẢO LÃNH | |||
1 | Hủy do bảo lãnh hết hiệu lực | Miễn phí | ||
2 | Hủy theo đề nghị của Khách hàng | 200.000đ | ||
V | CAM KẾT PHÁT HÀNH BẢO LÃNH NẾU KHÁCH HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN | 250.000đ | ||
VI | PHÁT HÀNH THƯ BẢO LÃNH DỰA VÀO BẢO LÃNH ĐỐI ỨNG | 1,56%/năm trên trị giá bảo lãnh | 200.000đ | |
VII | PHÍ ĐỔI BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM BẢO LÃNH | 200.000đ/lần | ||
VIII | THAY ĐỔI TÀI SẢN BẢO ĐẢM BẢO LÃNH | Thu bổ sung phần phí tăng hoặc thu theo thoả thuận. | ||
IX | XÁC NHẬN BẢO LÃNH | 1,80%/năm | 250.000đ | |
X | PHÍ THANH TOÁN NGHĨA VỤ BẢO LÃNH DO LPBank PHÁT HÀNH | 0,2%*Số tiền bảo lãnh | 200.000đ/bản | |
XI | PHÍ CẤP LẠI THƯ BẢO LÃNH (bản sao có dấu sao y của Ngân hàng) theo đề nghị của Khách hàng | 200.000đ/bản | ||
K. BẢO LÃNH QUỐC TẾ | ||||
I | PHÁT HÀNH BẢO LÃNH (5) | |||
1 | Ký quỹ 100% | 1,50%/năm | 20 USD | |
2 | Ký quỹ dưới 100% | 2,00%/năm | 20 USD | |
II | SỬA ĐỔI THƯ BẢO LÃNH (5) | |||
1 | Sửa đổi tăng tiền | Tính như mục 1 phần này, tính trên số tiền gia tăng | ||
2 | Sửa đổi gia hạn | Tính như mục 1 phần này, tính trên thời gian tăng thêm | ||
3 | Các sửa đổi khác | 15 USD/lần | ||
III | XÁC NHẬN THƯ BẢO LÃNH (5) | 1,00%/năm | 2 USD | |
IV | PHÍ KIỂM TRA VÀ THÔNG BÁO CHỨNG TỪ BẢO LÃNH (5) | 5 USD/Bộ | ||
V | PHÍ SAI BIỆT CHỨNG TỪ BẢO LÃNH (5) | 70 USD/Bộ | ||
VI | THANH TOÁN BẢO LÃNH | 0,20% | 20 USD/Lần | |
VII | ĐÒI HỘ TIỀN BẢO LÃNH CỦA KHÁCH HÀNG TRONG NƯỚC THEO THƯ BẢO LÃNH TRỰC TIẾP CỦA NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI | 0,20% | 20 USD | |
VIII | PHÍ THÔNG BÁO TỪ CHỐI THANH TOÁN BẢO LÃNH (5) | 20 USD/Lần | ||
IX | PHÍ THÔNG BÁO THANH TOÁN BẢO LÃNH (5) | 20 USD/Lần | ||
X | TRA SOÁT THƯ BẢO LÃNH (5) | 10 USD/lần | ||
XI | HỦY THƯ BẢO LÃNH (5) | 15 USD/lần | ||
XII | BẢO LÃNH DO NGÂN HÀNG KHÁC PHÁT HÀNH (có VAT) | |||
1 | Thông báo BLQT/TTDDPQT | |||
1.1 | LPBank là ngân hàng thông báo trực tiếp | 20 USD | ||
1.2 | LPBank là ngân hàng thông báo thứ nhất | 25 USD | ||
1.3 | LPBank là ngân hàng thông báo thứ hai | 10 USD + Phí ngân hàng thông báo thứ nhất | ||
2 | Chuyển tiếp BLQT/TTDDPQT tới ngân hàng khác | 15 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) | ||
3 | Thông báo sửa đổi BLQT/TTDDPQT | |||
3.1 | LPBank là ngân hàng thông báo trực tiếp | 10 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) | ||
3.2 | LPBank là ngân hàng thông báo thứ nhất | 15 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) | ||
3.3 | LPBank là ngân hàng thông báo thứ hai | 10 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) | ||
4 | Chuyển tiếp sửa đổi BLQT/TTDDPQT tới ngân hàng khác | 10 USD (thu phí của bên thứ 3 nếu có) | ||
5 | Nhận xử lý và kiểm tra chứng từ | 20 USD/bộ | ||
6 | Gửi chứng từ đến Ngân hàng nước ngoài | Thu theo thực tế phát sinh | ||
7 | Tra soát theo yêu cầu của Bên thụ hưởng | 15 USD (Chưa bao gồm điện phí) | ||
8 | Chứng từ bị hoàn trả do không được thanh toán | Thu phí của bên thứ 3 (nếu có) | ||
9 | Báo có | 0,15% | ||
10 | Hủy BLQT/TDDPQT theo yêu cầu Khách hàng | 10 USD/lần (Chưa bao gồm điện phí) + Phí chuyển trả chứng từ (nếu có) |
||
XIII | PHÍ KHÁC | Thu theo thỏa thuận hoặc thu theo thực tế phát sinh | ||
L. PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN BẢO ĐẢM | ||||
I | PHÍ MƯỢN HỒ SƠ TSBĐ | |||
– | Đối với mục đích phục vụ cho việc hoàn thiện pháp lý TSBĐ làm tăng tính pháp lý, an toàn hơn cho LPBank (ví dụ cấp tín dụng cho dự án: giai đoạn đầu tư LPBank có thể giữ các chứng từ liên quan đến chi phí hình thành nên tài sản, sau đó sẽ phải xuất mượn để hoàn thiện thủ tục khác: cấp GCN QSDĐ…) | Miễn phí | ||
– | Đối với mục đích phục vụ nhu cầu riêng của Khách hàng | 200.000đ/tài sản/lần | ||
II | PHÍ THAY ĐỔI TSBĐ THEO YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG | |||
– | Giấy tờ có giá của LPBank | Miễn phí | ||
– | BĐS | Tối thiểu 200.000đ/lần + phí tăng thêm do đổi TSBĐ (nếu có); | ||
– | Động sản | Tối thiểu 300.000đ/lần + phí tăng thêm do đổi TSBĐ (nếu có) | ||
III | PHÍ CẤP BẢN SAO GIẤY TỜ TSBĐ | 200.000đ/lần/bản | ||
IV | PHÍ GIẢI CHẤP TỪNG PHẦN TSBĐ | |||
– | Đối với GTCG, chứng từ | 50.000đ/lần | ||
– | Đối với tài sản khác | 100.000đ/lần | ||
M. DỊCH VỤ KHÁC | ||||
I | PHÁT HÀNH THU XẾP TÍN DỤNG | 0,01%/số tiền Thu xếp tín dụng |
1.000.000đ | |
II | ỦY THÁC THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | 0,2%/số tiền thanh toán/lần | 100.000đ | |
III | PHÍ TƯ VẤN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP | 0 – 4,0%/năm/giá trị gói tài chính (4) | ||
IV | PHÍ PHÁT HÀNH GIẤY XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG ĐỂ XIN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG | 50.000đ/bản | ||
V | SAO LỤC LẠI CHỨNG TỪ | |||
1 | Chứng từ giao dịch đến 12 tháng | 10.000đ/chứng từ | ||
2 | Chứng từ giao dịch trên 12 tháng | 50.000đ/chứng từ | ||
VII | GIAO DỊCH GIẤY TỜ CÓ GIÁ DO LPBank PHÁT HÀNH | |||
1 | Thông báo mất giấy tờ có giá | 20.000đ/ Giấy tờ | ||
2 | Chuyển nhượng sở hữu giấy tờ có giá | 30.000đ/ Giấy tờ | ||
3 | Giám định, xác nhận giấy tờ có giá | 30.000đ/ Giấy tờ | ||
VIII | PHÍ KHÁC | Phí thu đối với các dịch vụ khác thực hiện theo quy định của LPBank tại các sản phẩm cụ thể. Tối thiểu 10.000đ | ||
IX | PHÍ CAM KẾT RÚT VỐN KỂ TỪ THỜI ĐIỂM THỎA THUẬN CHO VAY CÓ HIỆU LỰC (căn cứ theo ngày ký Hợp đồng tín dụng) ĐẾN NGÀY GIẢI NGÂN VỐN VAY LẦN ĐẦU (5) Lưu ý: + Nguyên tắc và thời điểm thu phí: Chỉ thực hiện thu phí 01 lần duy nhất kể từ thời điểm thỏa thuận cho vay có hiệu lực đến ngày giải ngân vốn vay lần đầu và thực hiện thu vào ngày giải ngân vốn vay lần đầu. + Miễn phí Cam kết rút vốn đối với (i) Hợp đồng Hạn mức thấu chi; (ii) Hợp đồng cho vay cầm cố STK/HĐTG/GTCG khác tại quầy có thời hạn vay ≤ 6 tháng và Cho vay cầm cố các khoản tiền gửi tiết kiệm trên Ví Việt và (iii) Khách hàng tái cấp HMTD và còn dư nợ/số dư HMTD cũ. |
|||
1 | Rút ngay trong ngày Hợp đồng tín dụng có hiệu lực | Miễn phí | ||
2 | Rút vốn sau ngày Hợp đồng tín dụng có hiệu lực | |||
2.1 | Thời gian rút vốn trong vòng 7 ngày làm việc của LPBank | 50.000đ | ||
2.2 | Thời gian rút vốn < 1 tháng (trừ mục 2.1 trên đây) | 0,03%*Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng | 500.000đ | 10.000.000đ |
2.3 | Thời gian rút vốn từ 1 – 6 tháng | 0,04%*Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng | 500.000đ | 50.000.000đ |
2.4 | Thời gian rút vốn > 6 tháng | 0,05%*Tổng hạn mức cho vay được phê duyệt căn cứ theo HĐTD của Khách hàng | 500.000đ | 100.000.000đ |
X | PHÍ CẤP GIẤY ĐI ĐƯỜNG ĐỐI VỚI XE Ô TÔ | 20.000đ/tháng | ||
O. PHÍ CẤP/GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH HẠN MỨC TÍN DỤNG DỰ PHÒNG (5) | ||||
1 | Phí cấp Hạn mức tín dụng (HMTD) dự phòng | 0,1%*Giá trị HMTD dự phòng | 1.000.000 đồng | |
2 | Phí gia hạn HMTD dự phòng | 0,1%*Giá trị HMTD dự phòng | 500.000 đồng/lần | |
3 | Phí điều chỉnh HMTD dự phòng | 0,05%*Giá trị HMTD dự phòng tăng thêm | 500.000 đồng |